trasparenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasparenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasparenza trong Tiếng Ý.

Từ trasparenza trong Tiếng Ý có nghĩa là Nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasparenza

Nhạt

Xem thêm ví dụ

Camminando per la torre ci si accorge di come i residenti abbiano capito come si fa a creare muri, come si crea un flusso d'aria, come si crea trasparenza, e circolazione attraverso la torre, essenzialmente creando una casa che si adatta completamente alle condizioni del sito.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Potremmo chiamarlo anche "Environmental Transparency Project" (Progetto di Trasparenza Ambientale) "Smart Mobs for Natural Security" (Sciami Intelligenti per la Sicurezza della Natura) ma Earth Witness è molto più facile da dire.
Nó có thể đơn giản gọi là: "Dự án minh bạch hóa môi trường", "Người dùng công nghệ thông minh đảm bảo an ninh" nhưng cái tên "Nhân chứng Trái Đất" vẫn dễ hiểu hơn.
Ma credo che dovremmo chiarire che quando mettiamo la trasparenza al centro della politica, il messaggio è che la trasparenza è stupida.
Nhưng tôi tin chúng ta cũng nên hiểu rõ rằng giờ đây khi ta đặt sự minh bạch vào trung tâm của chính trị nơi mà tồn tại câu nói, " Minh bạch đấy, đồ ngốc. "
Ci spinge, e spinge questa organizzazione, credo a fare chiarezza, a portare trasparenza, e fare dell'empatia una priorità nazionale.
Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia.
Vi ho detto di come le blockchain riducano le incertezze sull'identità e come cambiano cosa intendiamo sulla trasparenza in commerci complessi a lunga distanza, come in una catena di fornitura.
Trên đây,tôi đã nói về cách "blockchain" có thể làm giảm sự nghi ngờ và cách thức" blockchain" làm tăng sự minh bạch trong vận chuyển giao dịch phức tạp như một chuỗi cung cấp hàng hóa.
Non solo per questioni di trasparenza, certo, la trasparenza dei governi è importante, ma quei dati -- sono i dati di tutti i dipartimenti del governo Pensate a quanti di quei dati sono legati a come si vive in America.
Không chỉ vì minh bạch, minh bạch trong chính phủ là quan trọng nhưng dữ liệu này - đây là dữ liêu từ tất cả cơ quan chính phủ Nghĩ xem dữ liệu đó có giá bao nhiêu, nghĩ về cuộc sống ở Mỹ như thế nào.
La potreste chiamare luce del giorno, trasparenza.
Ánh sáng ban ngày, bạn có thể gọi nó, là sự minh bạch.
June Cohen: Allora, Morgan, nel nome della trasparenza, dove sono andati a finire quei 7.100 dollari?
June Cohen: Anh Morgan, Theo cách nói transparency của anh, thì khoản tiền 7.100 $ đang lưu lạc nơi đâu vậy ?
I letterati di New York Dorothy Parker, Robert Benchley e Robert Sherwood, tutti scrittori della Tavola rotonda dell'Algonquin, decisero di lottare per la trasparenza e il giorno dopo andarono al lavoro con il loro stipendio scritto su cartelli appesi al loro collo.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
Trasparenza non significa ripristinare la fiducia nelle istituzioni,
Minh bạch không phải là phục hồi niềm tin vào thể chế.
Detto questo, con onestà e trasparenza, questa conferenza, " Adottiamo la trasparenza, " vi è stata offerta dai miei amici dell'EMC, che, per 7. 100 dollari, hanno comprato i naming rights su Ebay.
Bài thuyết trình của tôi " Embrace Transparency, " được tài trợ bởi những con người quý mến, tập đoàn EMC tổ chức này đã chi ra 7. 100 $ trên Ebay để sở hữu bản quyền tên bài thuyết trình.
Negli ultimi due anni, abbiamo visto una vera spinta verso una maggiore trasparenza nella costituzione di società.
Vài năm vừa qua, ta đã chứng kiến một sự thúc đẩy mạnh hơn hướng tới sự minh bạch khi nói tới quyền sở hữu công ty.
Vedete, oggigiorno si parla molto di trasparenza.
Những chính trị gia nói về nó, tổng thống cũng nói đến nó.
La trasparenza è essenziale.
Sự minh bạch là yếu tố then chốt.
Abbiamo una situazione in cui le tutele di base in termini di integrità, responsabilità e trasparenza sono state abbandonate.
Chúng ta đang có một tình huống khi mà sự bảo toàn cơ bản của sự trung thực và trách nhiệm pháp lý và minh bạch đều bị gạt đi hết.
In un mondo di piena trasparenza cerebrale, chi oserebbe intrattenere pensieri politicamente dissidenti?
Trong một thế giới ở đó có thể nhìn thấu mọi suy nghĩ, ai dám nghĩ đến quan điểm bất đồng chính trị?
Si chiama trasparenza, open data, una cosa su cui la comunità TED è molto focalizzata.
Nó được gọi là sự minh bạch, là các bộ dữ liệu mở, một cái gì đó mà cộng đồng TED đang thực sự đang thực hiện.
Trasparenza è la gestione politica della sfiducia.
Minh bạch là quản lí sự bất tín trong chính trị.
Non per dire che i governi non dovrebbero tenerci al sicuro- certo che dovrebbero- ma serve supervisione pubblica, trasparenza e responsabilità verso la legge.
Không phải nói rằng chính quyền không nên đảm bảo an toàn cho ta tất nhiên là họ nên nhưng ta cần sự giám sát, thông suốt công khai và trách nhiệm đối với luật pháp.
Ora voglio tornare all'idea della nuova impresa sociale cui mi sto dedicando: la corruzione, le tangenti e la mancanza di trasparenza.
Bây giờ tôi quay trở lại ý tưởng về một hoạt động kinh doanh xã hội mới mà tôi đang nghiên cứu.
Quindi, quando parliamo di trasparenza, quando parliamo di apertura, credo veramente che dovremmo tenere a mente che quello che è andato bene è anche quello che è andato storto.
Nên khi ta nói về minh bạch, khi nói về cởi mở, Tôi thực sự tin những gì ta cần nhớ là cái gì đúng cũng có thể sai.
La mancata inclusione di uno qualsiasi dei risultati di questi eventi riduce la trasparenza ed è un'occasione persa per ispezionare e adattarsi.
Nếu không thực hiện được các điều này có thể dẫn đến giảm thiểu tính minh bạch và đánh mất cơ hội để thanh tra và thích nghi.
Credo che sia veramente trasparenza e segretezza.
Đây thật sự là vấn đề giữa công khai và bí mật.
Con pochi semplici cambiamenti, come aumentare la trasparenza, facilitare l'autodeterminazione e la collaborazione, incoraggiando la collaborazione e non l'autocrazia, e col puntare al risultato.
Thông qua một số thay đổi cơ bản, thay đổi như nâng cao tính minh bạch, thay đổi như tăng cường sự tự định hướng và hợp tác, sự hợp tác mang tính thúc đẩy không chuyên quyền, nhữngđiềugiốngnhư có một kết quảtập trung.
L'obbligo di rispondere pubblicamente deve essere promosso attraverso la trasparenza e la valutazione indipendente da organizzazioni non- governative e internazionali in modo appropriato.
Trách nhiệm giải trình trước công chúng cần được khích lệ bằng các xét duyệt minh bạch và độc lập từ các tổ chức phi chính phủ, tổ chức quốc tế khi phù hợp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasparenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.