trasparente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasparente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasparente trong Tiếng Ý.

Từ trasparente trong Tiếng Ý có các nghĩa là trong suốt, trong sáng, trong trẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasparente

trong suốt

adjective

Dove volevamo più fotosintesi, progettavamo canali più trasparenti.
Vị trí nào cần quang hợp, chúng tôi tạo thêm ống dẫn trong suốt.

trong sáng

adjective

trong trẻo

adjective

Xem thêm ví dụ

Era grande abbastanza da essere trasparente alla luce, ed ecco ciò che vediamo nella radiazione cosmica di fondo, che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. " che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. "
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Abbiamo rifiutato tante proposte d’affari non del tutto trasparenti.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
Nel passato, molte reti di aziende supportavano Ethernet 802.2 per supportare i bridge trasparent di collegamento tra reti Ethernet e token ring IEEE 802.5 o FDDI.
Trong quá khứ, nhiều mạng doanh nghiệp đã sử dụng IEEE 802.2 để hỗ trợ các cầu nối dịch trong suốt giữa Ethernet và các mạng Token Ring hoặc FDDI.
Trasparente significa "denaro tracciabile".
Trong sạch nghĩa là theo dõi tiền nong.
Mentre si asciuga si comprime, quindi ciò che rimane, a seconda della ricetta, è qualcosa che assomiglia a della carta trasparente molto leggera oppure a qualcosa molto simile a una pelle vegetale flessibile.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Quindi, in questo esperimento, l'acqua pesante non solo fornisce il mezzo trasparente necessario per produrre e rendere evidente la radiazione Čerenkov, ma inoltre fornisce deuterio per rivelare i neutrini esotici μ e τ, così come un mezzo moderatore non assorbente per impedire che i neutroni liberi vadano incontro a questa reazione, fino a quando essi possono essere assorbiti da un isotopo attivato facilmente rilevato.
Vì thế, trong thực nghiệm này, nước nặng không chỉ cung cấp môi trường trong suốt cần thiết để sinh ra và trực quan hóa bức xạ Cherenkov, mà nó còn cung cấp đơteri để phát hiện các nơtrino kiểu mu (μ) và tau (τ) kỳ dị, cũng như trong vai trò của môi trường điều tiết không hấp thụ để bảo tồn các nơtron tự do từ phản ứng này, cho đến khi chúng có thể được hấp thụ bởi các đồng vị hoạt hóa nơtron dễ phát hiện.
Ma sono stati trasparenti o non avevano altra scelta nel modo in cui hanno esposto cosa ha funzionato e cosa non ha funzionato.
nhưng họ rất rõ ràng hoặc họ đã trở lên như thế theo các mà họ để lộ ra cái họ đạt được và không đạt được
Quindi, contrariamente al sistema attuale, l'INCRA sarebbe assolutamente trasparente.
Vì thế đối lập với hệ thống hiện tại, INCRA sẽ hoàn toàn minh bạch.
Dobbiamo essere più trasparenti su queste cose.
Nên chúng tôi cần làm rõ hơn về nhiệm vụ của mình.
E basta cambiare la funzione per decidere cosa deve essere reso trasparente e cosa invece deve essere visibile.
Chỉ bằng cách thay đổi chức năng, tôi có thể xác định những gì sẽ được làm rõ và những gì sẽ hiện lên.
“Si ha vascolarizzazione quando la cornea [la membrana trasparente che ricopre l’occhio] non riesce a ottenere l’ossigeno di cui ha bisogno dal contatto con l’aria e per compensare comincia a sviluppare vasi sanguigni”.
Các khoa học gia Đức giờ đây cho rằng họ đã tìm được lời giải đáp cho câu hỏi đã từng làm say mê các nhà sinh học hàng bao lâu nay.
Per rendere le cose più complicate, il software sta diventando più potente, ma anche meno trasparente e più complesso.
Để làm vấn đề phức tạp hơn, phần mềm của ta ngày càng trở nên hùng mạnh, nhưng nó đồng thời trở nên khó hiểu và phức tạp hơn.
Trasparente come l'acqua ma più dura di qualunque altra cosa al mondo.
Nó trông như nước nhưng cứng hơn bất cứ thứ gì trên thế giới.
Se osservate attentamente, vedrete che il suo cranio e ́ stato sostituito con uno zuccotto di Plexiglass trasparente in modo che la sua attivita ́ cerebrale possa essere osservata e anche controllata con la luce.
Nếu bạn quan sát kĩ càng, bạn sẽ thấy hộp sọ của ông ta đã bị thay thế với một cái vòm Plexiglas trong suốt nhờ vậy mọi hoạt động của não có thể được quan sát và điều khiển với án sáng.
Terzo, dobbiamo misurare e rendere trasparente il dove, quando e chi emette gas serra così da agire nello specifico su ciascuna opportunità.
Thứ ba, chúng ta cần tính toán và làm rõ ràng ở đâu, khi nào và ai đang làm cho khí nhà kính bị thải ra ta có thể có các hành động cụ thể đối phó với từng khả năng trên.
Non importa quanto trasparenti vogliano essere i governi: saranno trasparenti in maniera selettiva.
[Bất kể] chính phủ của bạn muốn minh bạch thế nào, họ sẽ minh bạch 1 cách có chọn lọc.
Gli indumenti di qualsiasi tipo che sono trasparenti o troppo aderenti smentiscono la nostra asserzione di essere persone spirituali.
Quần áo hở hang sẽ khiến người khác nghi ngờ mình có thật sự là con người thiêng liêng hay không.
Come vedete la pellicola trasparente passa di qui e poi...
Bạn thấy đấy, mảng phim trong suốt như thế này, và rồi...
Indossare abiti succinti o trasparenti alle adunanze cristiane o alle feste richiama inutile attenzione sul corpo umano e non dimostra castità.
Mặc quần áo hở hang, khêu gợi đi đến các buổi họp đạo Đấng Christ hoặc các buổi họp mặt vui chơi gây chú ý không cần thiết đến thân thể của mình và biểu lộ một sự thiếu thanh sạch.
Perché la vera essenza delle compagnie appaia evidente, la trasparenza è importantissima, ma la trasparenza radicale non è una soluzione, perché quando tutto è trasparente, allora nulla lo è.
Để đạt được những gì mà thực sự bản thân các công ty mong đợi, sự công khai là tối quan trọng, nhưng công khai triệt để cũng không phải là một giải pháp vì khi mọi thứ công khai thì cũng không có gì không khai cả.
Dai, la pellicola trasparente sulla tazza.
Bôi nhựa lên bồn cầu?
Per esempio, oggi in Ghana dei coraggiosi riformatori della società civile, parlamento e governo, hanno creato una coalizione per contratti trasparenti nel settore petrolifero e galvanizzati da questo, i riformatori in parlamento ora stanno investigando su contratti sospetti.
Ví dụ, ngày nay ở Ghana, những nhà cải cách dũng cảm từ xã hội dân sự, nghị viện và chính quyền, đã thúc đẩy liên minh yêu cầu các cam kết minh bạch trong lĩnh vực dầu mỏ, và, từ đó những nhà cải cách trong nghị viện đang điều tra những cam kết mơ hồ.
Secernono cioè un muco protettivo trasparente nel quale si avvolgono come fosse una camicia da notte.
Chúng tiết ra chất nhầy bao phủ mình, giống như một áo ngủ trong suốt.
Dovete fare in modo che siano abbastanza trasparenti da consentirci di vedere le regole che determinano cosa può passare attraverso i filtri.
Chúng tôi cần các bạn chắc chắn rằng, chúng đủ rõ ràng để chúng tôi có thể nhìn thấy những quy tắc quyết định những gì sẽ đi qua hệ thống lọc của các bạn.
Non è solo trasparente alla luce ma è anche permeabile all'ossigeno.
Nó không những trong suốt với ánh sáng mà còn khí oxy còn có thể thấm qua được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasparente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.