trattenuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trattenuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trattenuto trong Tiếng Ý.
Từ trattenuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiếm giữ, bị nén lại, giản dị, ngăn cn, giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trattenuto
chiếm giữ(withheld) |
bị nén lại(restrained) |
giản dị(restrained) |
ngăn cn(withheld) |
giấu(withheld) |
Xem thêm ví dụ
Geova, tuttavia, fermò la mano di Abraamo, dicendo: “Ora davvero so che temi Dio, in quanto non hai trattenuto tuo figlio, il tuo unico, da me”. Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”. |
Il gestore deve essere trattenuto, si calmò, convinto, e alla fine conquistato. Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn. |
(Isaia 63:15) Geova ha trattenuto la sua potenza e controllato i sentimenti profondi che prova per loro, “la commozione delle [sue] parti interiori”. (Ê-sai 63:15) Đức Giê-hô-va đã kiềm chế quyền lực và cảm xúc sâu xa của Ngài—tức “lòng ước-ao sốt-sắng và sự thương-xót”—đối với dân Ngài. |
Proprio ora, avrei voluto aggrapparmi a lui ma mi sono trattenuta a malapena. Bởi vì cuối cùng con cũng kìm nén được ý muốn cố gắng níu kéo. |
Per quanto ne sa l'opinone pubblica, siete trattenuti in una struttura di massima sicurezza da qualche parte negli Stati Uniti. Căn cứ theo mức độ quan tâm của xã hội thì các vị sẽ được giam tại một cơ sở biệt lập đâu đó trên đất nước Hoa Kỳ. |
Le acque del mare si divisero, e furono trattenute da entrambi i lati. Nước biển rẽ ra, và nước dựng đứng lại ở hai bên. |
12 Considerate il passo di Rivelazione 7:1, 3, secondo cui i “quattro venti” della distruzione vengono trattenuti “finché non abbiamo suggellato gli schiavi del nostro Dio sulle loro fronti”. 12 Hãy xem câu Kinh-thánh nơi Khải-huyền 7:1, 3, có nói rằng “bốn hướng gió” của sự hủy diệt được cầm lại “cho đến chừng nào chúng ta đã đóng ấn trên trán những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta”. |
(Ebrei 11:17-19) Tuttavia, quando stava per uccidere il figlio, Geova lo fermò e gli disse: “Ora davvero so che temi Dio, in quanto non hai trattenuto tuo figlio, il tuo unico, da me”. Tuy nhiên, khi Áp-ra-ham sắp ra tay giết con, Đức Giê-hô-va cản ông và nói: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi” (Sáng-thế Ký 22:12). |
Fummo trattenuti per un giorno al posto di polizia e poi stipati in un vecchio autobus traballante e portati in una prigione di Marrakech, distante circa 140 chilometri. Chúng tôi bị giam giữ một ngày ở đồn cảnh sát và sau đó bị đùa lên một xe buýt ọp ẹp cũ kỹ và giải đến trại giam ở Marrakech cách đó khoảng 140 kilômét. |
Quindi li hanno trattenuti per un paio d'ore. Nên họ bị giữ vài giờ. |
Hanno deciso che non doveva essere trattenuto indefinitamente perché ha un punteggio alto sulla lista che potrebbe significare che ha una probabilità di recidiva più alta della media. Họ cho rằng anh ta không nên bị giam cả đời bởi vì anh ta đã đạt điểm cao trên bản danh sách điểu mà có thể cho thấy anh ta có cơ hội tái phạm lớn hơn trung bình. |
Li hai trattenuti da noi. Ngài đã cầm những điều ấy lại. |
Il cavaliere allora vuole salvarla, ma viene trattenuto. Hoàng Dược Sư ra tay muốn giết nàng nhưng nàng được Hoàng Dung cứu giúp. |
Una ventina d’anni dopo l’apostolo Paolo ricordò agli anziani della congregazione di Efeso: “Non mi sono trattenuto dal dirvi nessuna delle cose che erano profittevoli né dall’insegnarvi pubblicamente e di casa in casa”. Khoảng 20 năm sau, sứ đồ Phao-lô nhắc các trưởng lão của hội thánh ở Ê-phê-sô: “Tôi chẳng trễ-nải rao-truyền mọi điều ích-lợi cho anh em, chẳng giấu điều chi hết, lại biết tôi đã dạy anh em hoặc giữa công-chúng, hoặc từ nhà nầy sang nhà kia”. |
Sono stato trattenuto. Tôi đã bị trói. |
Anche se ci siamo trattenuti, la terra crolla sotto i nostri piedi. Dù đã kìm nén, mặt đất dưới chân ta vẫn lún xuống. |
19 E a motivo della conoscenza di quest’uomo, egli non poté essere trattenuto dal guardare al di là del avelo; e vide il dito di Gesù, e quando lo vide cadde a terra per il timore; poiché sapeva che era il dito del Signore; e non ebbe più fede, poiché sapeva senza nulla dubitare. 19 Và nhờ sự hiểu biết ấy nên ông không thể bị ngăn giữ khỏi sự trông thấy được bên trong abức màn; và ông đã thấy ngón tay của Chúa Giê Su, và khi thấy được ngón tay của Ngài, ông đã ngã xuống vì sợ hãi; vì ông biết rằng đó chính là ngón tay của Chúa; và ông không cần phải có đức tin nữa, vì ông đã biết rõ, không còn điều chi ngờ vực. |
Non si sono trattenuti dal dare testimonianza Họ không ngần ngại làm chứng |
L'altro si è trattenuto nella hall e ha pagato il conto. Gã kia ở lại dưới sảnh và thanh toán hóa đơn. |
I rapporti del servizio di campo consegnati nella nuova congregazione possono essere trattenuti fino a che non si riceverà la cartolina di registrazione. Báo cáo rao giảng góp cho hội-thánh mới có thể giữ lại cho đến khi nhận được phiếu ghi hoạt động rao giảng. |
Quando Abraamo stava per offrire il figlio Isacco, Dio disse: “Non stendere la mano contro il ragazzo e non fargli proprio nulla, poiché ora davvero so che temi Dio, in quanto non hai trattenuto tuo figlio, il tuo unico, da me”. Khi Áp-ra-ham sắp sửa dâng con mình là Y-sác làm của-lễ, Đức Chúa Trời nói: “Đừng tra tay vào mình con trẻ và chớ làm chi hại đến nó; vì bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi” (Sáng-thế Ký 22:12). |
Non si era trattenuto nemmeno dallo smascherare il peccato del re Erode. Ông không tránh né trách nhiệm phơi bày ngay cả tội lỗi của Vua Hê-rốt. |
Al momento della partenza, per qualche motivo Fred fu trattenuto. Khi đến lúc trở về, vì một lý do nào đó, Fred hoãn lại chuyến đi. |
Sono stata trattenuta da gente con il distintivo per tre ore. Tôi bị những người mang huy hiệu tới giữ trong suốt ba tiếng đồng hồ. |
Quando vogliamo disperatamente diventare la persona che a Dio serve che diventiamo, possiamo renderci conto di essere trattenuti da un fardello inutile. Khi nóng lòng để phát triển thành con người mà Thượng Đế cần chúng ta phải trở thành, thì chúng ta có thể nhận ra rằng một gánh nặng không cần thiết đang ngăn giữ chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trattenuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trattenuto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.