trattativa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trattativa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trattativa trong Tiếng Ý.

Từ trattativa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự điều đình, sự đàm phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trattativa

sự điều đình

noun

sự đàm phán

noun

Xem thêm ví dụ

Nessuna trattativa.
Không thoả thuận.
Cosroe aprì di nuovo le negoziazioni di pace ma morì quando le trattative erano ancora in corso (inizio 579) e il suo successore Ormisda IV preferì proseguire la guerra.
Khosrau lại một lần nữa phải mở các cuộc đàm phán hòa bình, nhưng ông qua đời vào đầu năm 579 và người kế nhiệm ông Hormizd IV lại muốn tiếp tục chiến tranh.
Consigliamo diversi stati insulari nelle trattative sul cambiamento del clima, che pensiamo di concludere a Copenhagen.
Chúng tôi giúp các quốc đảo trong đàm phán về biến đổi khí hậu vần đề mà đã lên đến cao trào tại Copenhagen.
Molti genitori cristiani hanno dato un esempio di ragionevolezza in relazione alle trattative per il matrimonio.
Liên quan đến việc thương lượng trong hôn nhân, nhiều cha mẹ là tín đồ đấng Christ đã nêu gương tốt về tính phải lẽ.
Il 5 novembre 2014, a Ella Purnell è stato offerto un ruolo ed Butterfield è stato in trattative finali per unirsi al film; è stato anche riferito che a Butterfield è stato offerto il ruolo di protagonista maschile ed è stata la scelta preferita.
Ngày 5 tháng 11 năm 2014, Ella Purnell được mời tham gia bộ phim và đang trong giai đoạn đàm phán cuối cùng; Butterfield cũng được xác nhận tham gia phim với vai nữ chính, và hiện đang là lựa chọn tốt nhất.
E'solo una trattativa, per te.
Đây chỉ là một cuộc thương lượng cho cô.
Il 13 febbraio 2013, Flydubai annunciò che era in trattative sia con Boeing che con Airbus per un ordine di ulteriori 50 velivoli.
Ngày 13 tháng hai 2013, flydubai thông báo rằng họ đang đàm phán với Boeing và Airbus cho một đơn hàng 50 máy bay Vào ngày 19 tháng 6 năm 2013, hãng đã thông báo rằng hãng sẽ có thêm dịch vụ hạng Thương gia trên các chuyến bay của mình.
Questa non e'una trattativa.
Đây không phải là cuộc đàm phán.
Il mese scorso, su ordine dell'Ambasciatore di Vulcan ho aperto una trattativa con Gorkon, Cancelliere dell'Alto Consiglio di Klingon.
Tháng trước, theo chỉ thị của Đại sứ Vulcan, tôi đã đối thoại với Gorkon, Thống soái Hôi đồng Tối cao Klingon.
Tra i provvedimenti iniziali del primo governo Zapatero i più importanti sono il ritiro dell'esercito spagnolo dall'Iraq, le controverse trattative con l'ETA, la legalizzazione dei matrimoni tra omosessuali e un programma di regolarizzazione per gli immigrati clandestini.
Những hành động đầu tiên của chính phủ đầu tiên của ông bao gồm rút quân đội Tây Ban Nha ra khỏi Iraq, một cuộc thương lượng gây tranh cãi với nhóm ly khai vũ trang ETA, thành lập Tòa án Bạo hành Phụ nữ Tây Ban Nha, luật pháp hóa hôn nhân đồng tính và một chương trình ân xá cho dân nhập cư không giấy tờ.
In certe zone di solito i componenti della famiglia estesa si aspettano di ricevere una grossa somma di denaro prima ancora che inizino le trattative vere e proprie per stabilire il prezzo della sposa.
Ở một số nước, thường những người trong đại gia đình mong được trả một số tiền lớn trước khi thương lượng sính lễ thật sự.
L'infortunio ha impedito a Beckham di giocare con il Manchester United per il resto della stagione, ma non di firmare un nuovo contratto triennale con il club a maggio dopo mesi di trattative, in particolare sui diritti d'immagine.
Chấn thương đã không cho phép Beckham chơi cho United cho đến hết mùa giải, nhưng anh đã ký một hợp đồng có thời hạn ba năm vào tháng 5, sau nhiều tháng thương lượng với câu lạc bộ, chủ yếu liên quan đến vấn đề phụ cấp quyền hình ảnh.
Come Carlotta raggiunse l'età adulta, suo padre la spinse a sposarsi con Guglielmo, principe d'Orange (futuro re dei Paesi Bassi), ma dopo averlo accettato inizialmente, Carlotta presto ruppe le trattative di matrimonio.
Khi Charlotte đến tuổi trưởng thành, cha bà buộc bà phải thành hôn với William, Vương công xứ Orange (về sau là vua của Hà Lan), nhưng sau những khuất phục ban đầu, Charlotte sớm từ chối cuộc hôn nhân.
C'erano delle trattative diplomatiche sul futuro del Kosovo che stavano procedendo e il governo del Kosovo, figuriamoci poi la popolazione, non stava assolutamente partecipando alle trattative.
Các cuộc đàm phán ngoại giao về tương lai của Kosovo diễn ra và, chính phủ Kosovo, chưa tính đến dân Kosovo không thực sự được tham gia vào những thảo luận trên.
In certe culture il modo in cui vengono condotte le trattative per stabilire il prezzo della sposa può essere in contrasto con un altro importante principio biblico.
Trong một số nền văn hóa, cách thương lượng sính lễ có thể mâu thuẫn với một nguyên tắc quan trọng.
In seguito ad una trattativa economica, quest'ultima accettò nel dicembre del 1873 per 2.500 franchi al mese per quattro mesi.
Những cuộc đàm phán tài chính về chi phí tham gia tiếp tục, và bà đã chấp nhận tham gia vào tháng 12 năm 1873, với mức giá 2,500 franc mỗi tháng trong bốn tháng.
(1 Giovanni 2:16; Proverbi 21:4) Eppure certi componenti della congregazione cristiana hanno manifestato caratteristiche del genere nelle trattative nuziali.
Thế nhưng, một số cá nhân kết hợp với hội thánh đấng Christ đã biểu lộ những nét tính này trong việc thương lượng hôn nhân.
Il Gran Khan propone una trattativa per evitare ulteriori tragedie e discutere una pacifica mediazione.
Khả Hãn vĩ đại đề nghị một cuộc thương thào hòa bình để tránh bi kịch xảy ra Và bàn luận về hòa bình.
Se la famiglia del giovane è d’accordo, iniziano le trattative per il matrimonio.
Nếu gia đình nhà trai chấp nhận thì hai bên sẽ bắt đầu thương lượng để tiến đến hôn nhân.
Non ci sa fare con le trattative.
Không phải là một kẻ thương lượng giỏi.
Nell'ottobre 2015 The Hollywood Reporter annunciò che Robert Rodriguez era in trattativa per dirigere il film, ora battezzato Alita: Battle Angel e Cameron sarebbe stato il produttore insieme a Jon Landau.
Vào tháng 10 năm 2015, The Hollywood Reporter đã báo cáo đạo diễn Robert Rodriguez đang đàm phán để chỉ đạo bộ phim, bây giờ có tựa đề Alita: Battle Angel, Cameron sẽ gắn bó công việc với tư cách nhà sản xuất cùng với Jon Landau.
Non è una trattativa.
Đây không phải 1 cuộc đàm phán.
Ho cercato di negoziare per lei, ma le trattative sono finite male.
Tôi đã cố thương lượng về tính mạng của cô ta, nhưng cuộc đàm phán bị tắt ngang.
Nel giugno 2014 venne riportato che Rian Johnson era in trattative per scrivere e dirigere Episodio VIII e per scrivere il trattamento di Episodio IX, con Ram Bergman a produrre entrambi i film.
Vào tháng 6 năm 2014, Rian Johnson được xác nhận sẽ đảm nhiệm vị trí đạo diễn cho Tập VIII, đồng thời viết một số gợi ý nhỏ cho Tập IX, cả hai bộ phim đều do Ram Bergman sản xuất.
Le trattative sono cominciate nel luglio 2013 e giunte ad una svolta entro la fine dell'anno.
Các cuộc nói chuyện đã bắt đầu vào tháng 7 năm 2013 và đã đạt được 3 vòng đàm phán vào cuối năm đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trattativa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.