trattenimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trattenimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trattenimento trong Tiếng Ý.
Từ trattenimento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự chiêu đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trattenimento
sự chiêu đãinoun |
Xem thêm ví dụ
Non si tratta di inventare un tema eccentrico per farne una cosa unica e memorabile ma che scimmiotterebbe i trattenimenti mondani, come i grandi balli in maschera o in costume. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Cosa può fare chi organizza un trattenimento perché risulti spiritualmente edificante? Người tổ chức cần làm gì để giữ buổi họp mặt được xây dựng về thiêng liêng? |
Egli era un sostenitore del pagamento dei dividendi agli azionisti piuttosto che al trattenimento di tutti i profitti aziendali. Ông ủng hộ việc trả cổ tức cho cổ đông thay vì để doanh nghiệp giữ lại toàn bộ lợi nhuận sau thuế. |
Tale trattenimento fra veri cristiani dovrebbe però essere diverso dai ricevimenti mondani contrassegnati da stravaganze, sbevazzamenti, abbuffate, musica selvaggia, balli allusivi e perfino lotte. Tuy nhiên, tín đồ thật của đấng Christ nên tổ chức tiệc khác với người thế gian. |
17 La buona sorveglianza di un trattenimento include i relativi piani e la preparazione. 17 Việc trông coi chu đáo một buổi họp mặt chung vui gồm có sự trù tính và sửa soạn. |
Il termine greco antico κάθεξις (cathexis: ritenzione, trattenimento) fu scelto da James Strachey per rendere il termine tedesco Besetzung nella sua traduzione dell'opera di Sigmund Freud. Thuật ngữ Hy Lạp Cathexis (κάθεξις) đã được James Strachey chọn để chuyển dịch thuật ngữ tiếng Đức Besetzung trong công trình dịch tổng tập Freud ra tiếng Anh của mình. |
(Galati 5:26) Di recente alcuni anziani cristiani dell’Africa occidentale hanno denunciato la “forte tendenza a ‘scimmiottare’ le usanze del mondo, il fare grande sfoggio e uno sfrenato trattenimento” ai matrimoni. Mới gần đây, một vài trưởng-lão tại miền Tây Phi-châu tỏ ý than phiền là bên trong hội-thánh có “khuynh-hướng mạnh-mẽ muốn bắt chước thế-gian trong các phong-tục, các hình-thức phô-trương, các lối giải-trí thả giàn” nhân dịp các đám cưới. |
Geova è il “felice Dio”, perciò si rallegra quando ci divertiamo partecipando a trattenimenti sani. — 1 Timoteo 1:11; Giovanni 2:1-11. Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, nên Ngài hài lòng khi chúng ta được vui vẻ tại những bữa tiệc lành mạnh.—1 Ti-mô-thê 1:11; Giăng 2:1-11. |
Come si può mostrare equilibrio cristiano quando si organizza un trattenimento? Làm thế nào biểu lộ sự thăng bằng của đạo đấng Christ khi trù tính sự họp mặt? |
L’occasione non dovrebbe diventare una semplice scusa per organizzare un grande trattenimento. Không nên để cho dịp này trở thành một cái cớ để có cuộc họp mặt đông đảo. |
Perché l’uso di bevande alcoliche ai trattenimenti si è rivelato un’insidia? Việc uống rượu tại những nơi họp mặt là một cạm bẫy như thế nào? |
Il padrone di casa o il direttore di un trattenimento ha la responsabilità di accertarsi che gli ospiti non siano esposti a insidie Chủ nhà hay người trông coi tại nơi họp mặt chung vui có trách nhiệm lo liệu để cho khách không bị rơi vào cạm bẫy |
13 Il padrone di casa che ha organizzato un trattenimento è responsabile di quanto vi accade. 13 Người tổ chức buổi họp mặt có trách nhiệm về những gì xảy ra ở đó. |
Perché è importante che ai trattenimenti ci sia sorveglianza da parte di persone mature? Tại sao nên có sự giám-sát của các tín-đồ đấng Christ thành-thục tại các buổi họp mặt bạn bè? |
Cosa si può fare affinché ai trattenimenti ci sia la debita sorveglianza? Làm sao có thể có được sự hướng dẫn đúng về việc họp mặt chung vui? |
Secondo te, il grande Insegnante vuole che partecipiamo a feste e trattenimenti? — Lui andò a quella che si può chiamare una festa in occasione di un matrimonio, ed era accompagnato da alcuni suoi discepoli. Em nghĩ Thầy Vĩ Đại có muốn chúng ta đi dự tiệc không?— Ngài đã đi dự một tiệc cưới và một số môn đồ cùng đi với ngài. |
Durante il regno di Augusto (27 a.E.V.-14 E.V.) i munera erano diventati doni sontuosi — per il trattenimento delle masse — che erano offerti dai ricchi funzionari dello stato per agevolare la propria carriera politica. Trong triều đại của Augustus (từ 27 TCN đến 14 CN), munera đã trở nên món quà hậu hĩ—một trò giải trí cho quần chúng—do các quan chức nhà nước giàu có ban tặng nhằm đẩy mạnh sự nghiệp chính trị của họ. |
Perché sia edificante dal punto di vista spirituale, è saggio che il trattenimento sia di proporzioni ragionevoli e che non vi sia invitato chi può esercitare un’influenza nociva. Hầu dịp họp mặt được xây dựng về thiêng liêng, điều khôn ngoan là nên giữ số người không quá nhiều và không nên mời bất cứ ai có thể có hành vi không lành mạnh. |
(Esodo 32:5, 6, 17-19) Perciò il padrone di casa o chi sorveglia un trattenimento dovrebbe considerare se si canterà o si ballerà, e in caso affermativo assicurarsi che canti e balli non siano in contrasto con i princìpi cristiani. — 2 Corinti 6:3. Vì thế, người chủ hay người giám thị buổi họp mặt chung vui phải suy xét xem có nên tổ chức ca hát hay khiêu vũ gì không; và nếu có, anh nên biết chắc việc đó phù hợp với các nguyên tắc đạo đấng Christ (II Cô-rinh-tô 6:3). |
Per questo motivo cristiani dotati di discernimento hanno visto che è saggio limitare il numero degli invitati e la durata di questi trattenimenti”. Do đó, các tín đồ đấng Christ biết suy xét và có sự khôn ngoan thì nên hạn chế số người tham dự và ấn định giờ giấc tan cuộc”. |
Possono cercare di usare trattenimenti quali i ricevimenti nuziali per darsi a musica e balli sensuali, all’ingordigia e all’intemperanza nel bere. Họ muốn hóa những dịp vui như tiệc cưới thành dịp để họ vặn nhạc khêu gợi, khiêu vũ cọ sát, ăn uống quá độ và rượu chè quá trớn. |
Perché nei trattenimenti cristiani ci dovrebbe essere un’adeguata sorveglianza? Tại sao các buổi họp vui chơi giữa tín đồ đấng Christ nên được trông nom đúng mức? |
Divenimmo più accetti agli amici e ai vicini del mondo, che cominciarono a invitarci ai loro trattenimenti. Chúng tôi trở nên thân hơn với bạn bè và láng giềng thế gian là những người mời chúng tôi dự tiệc tùng với họ. |
Probabilmente considererà anche con loro le disposizioni per la cerimonia e per l’eventuale trattenimento successivo, dal momento che vorrà avere la coscienza pura in questa circostanza in cui gli viene chiesto di svolgere un ruolo importante. — Proverbi 1:1-4; 2:1; 3:1; 5:15-21; Ebrei 13:17, 18. Anh chắc cũng sẽ thảo-luận với họ hầu sắp xếp buổi lễ và buổi tiếp tân sẽ diễn ra sau đó, nếu có, vì anh muốn có một lương-tâm trong sạch liên-quan đến một biến cố trong đó anh được mời thủ một vai trò cốt cán (Châm-ngôn 1:1-4; 2:1; 3:1; 5:15-21; Hê-bơ-rơ 13:17, 18). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trattenimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trattenimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.