trattato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trattato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trattato trong Tiếng Ý.
Từ trattato trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyên luận, chính luận, hiệp ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trattato
chuyên luậnverb come potrebbe essere un interessante trattato giống như nghe một mẩu chuyên luận thú vị |
chính luậnverb |
hiệp ướcnoun I trattati non significano niente per gli Inumani. Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman. |
Xem thêm ví dụ
2 Pensiamo a come ci piacerebbe essere trattati se ci trovassimo in una situazione del genere. 2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào. |
Così i secoli passavano con i Britannici che felicemente parlavano l'inglese antico, ma nel 700 iniziò una serie d'invasioni vichinghe che continuarono fino al trattato con cui si divise in due l'isola. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi. Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép. |
I trattati non significano niente per gli Inumani. Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman. |
La pace venne poi completata con il trattato dei Pirenei, del 1659, che mise fine alle ostilità tra Spagna e Francia. Hiệp ước Pyrenees sau đó, ký năm 1659, đã chấm dứt chiến tranh giữa Pháp và Tây Ban Nha. |
Inoltre, i molti esempi biblici trattati mi hanno insegnato questa verità fondamentale: servire i fratelli e Geova dà vera felicità”. Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”. |
Non possiamo continuare a servire ai ragazzi schifezze trattate, piene di prodotti chimici, e aspettarci che saranno dei cittadini in salute. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
Il sorvegliante della scuola condurrà una ripetizione di 30 minuti basata sulle informazioni trattate dalla settimana del 7 luglio a quella del 25 agosto 2003. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003. |
Un dettagliato trattato tripartito tra Francia, Regno Unito e Belgio disciplina i rapporti di frontiera e definisce alcune "zone di controllo" all'interno delle quali anche gli ufficiali degli altri stati possono esercitare una definita autorità doganale e di polizia. Một thoả thuận ba bên giữa Anh Quốc, Pháp và Bỉ về việc kiểm soát biên giới, với sự thành lập các vùng kiểm soát trong đó các sĩ quan của quốc gia khác có thể thực hiện một số quyền hải quan và luật pháp hạn chế. |
Sono stata trattata molto bene dall'equipaggio, ho avuto un capitano piacevole e chiacchierone, e sarei rimasta volentieri per altre cinque settimane, anche di questo il capitano ha detto che era folle anche solo pensarlo. Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó |
Indice dei soggetti trattati nel 1987 Bảng đối chiếu các bài trong “Tháp Canh” năm 1987 |
Un trattato tra l'Unione Sovietica e la Repubblica Popolare Mongola nel 1926 affermò l'indipendenza del Paese. Một hiệp định giữa Liên Xô và Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ trong năm 1926 đã khẳng định nền độc lập của quốc gia này. |
Terrorizzato dal padrone, non scapperà, e poiché l’hanno sempre trattato con crudeltà, egli la trasmette agli schiavi più giovani, sotto di lui. Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý. |
(b) Quale altro problema trattato da Pietro esamineremo nel prossimo studio? b) Phi-e-rơ bàn đến vấn đề nào khác nữa mà chúng ta sẽ xem xét kế tiếp? |
Jim, qui non parliamo di birilli, anche se sono stati trattati come tali. Jim, người tôi không phải chai gỗ, dù người ông đối xử với họ như vậy. |
(Ezechiele 34:2-4; Giovanni 7:47-49) Gesù le avrebbe trattate in maniera diversa, facendo loro il massimo bene possibile. (Ê-xê-chi-ên 34:2-4; Giăng 7:47-49) Chúa Giê-su đối xử với họ một cách khác, làm điều tốt lành nhất cho họ. |
Questo è stato il tema trattato da William Samuelson, insegnante di Galaad. Đề tài này do anh William Samuelson, giảng viên trường, trình bày. |
A tutti noi fa piacere essere trattati con dignità e rispetto. Tất cả chúng ta đều muốn người ta tôn trọng mình và đối xử với mình xứng với phẩm cách. |
Da dove vengo io... gli ospiti vengono trattati con rispetto, non insultati davanti la porta. Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng. |
Il nuovo Deutsches Reich (Ricordato dagli storici come Repubblica di Weimar), in seguito al trattato di Versailles poteva disporre di una forza militare estremamente limitata, per cui un decreto del 6 marzo 1919, stabilì la costituzione di una Vorläufige Reichswehr ("Forza difensiva nazionale provvisoria"), comprendente il Vorläufige Reichsheer (Esercito nazionale provvisorio) e la Vorläufige Reichsmarine (Marina nazionale provvisoria). Thừa nhận rằng Cộng hòa Weimar mới được thành lập cần thiết phải có một quân đội riêng, do vậy vào ngày 6 tháng 3 năm 1919, chính phủ ra sắc lệnh thành lập Vorläufige Reichswehr ("Bộ Quốc phòng Lâm thời"), bao gồm Vorläufige Reichsheer ("Lục quân Quốc gia Lâm thời") và Vorläufige Reichsmarine ("Hải quân Quốc gia Lâm thời"). |
Quindi trattate ciò che dicono i paragrafi 1 e 2 a pe pagina 166. Rồi hãy thảo luận về những gì ghi nơi đoạn 1 và 2 ở trang 166. |
12 gennaio 1825 Il Trattato Russo Americano del 1824 sancisce che tutti i territori a sud del 54o parallelo siano assegnati agli Stati Uniti. 12 tháng 1, 1825 Hiệp ước Nga-Mỹ 1824 trao khu vực Nga tuyên bố chủ quyền nằm ở phía nam vĩ tuyến 54°40′ Bắc cho Hoa Kỳ. |
Ogni paziente trattato ha un impianto fatto su misura. Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối. |
Il trattato sembrava essere una vittoria totale per Nuvola Rossa e per i Sioux. Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn cho người Red Clound và Sioux. |
Uno dei motivi per cui sarà sicuramente punita è il modo in cui ha trattato il popolo di Dio. Chính cách họ đối xử với dân Đức Chúa Trời là một trong những lý do khiến họ chắc chắn phải bị trừng phạt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trattato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trattato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.