travaux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ travaux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travaux trong Tiếng pháp.

Từ travaux trong Tiếng pháp có nghĩa là làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ travaux

làm việc

verb

Tom fait du bon travail.
Tom làm việc tốt.

Xem thêm ví dụ

Je pense à la recherche des astéroïdes comme à un projet de travaux publics, mais au lieu de construire une autoroute, on quadrille l'espace, tout en créant une archive pour les générations futures.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Le 4 février 1997, l'IAHC a publié un rapport ignorant les travaux associés au Draft Postel et recommandant plutôt l'introduction de sept nouveaux domaines (.arts, .firm, .info, .nom, .rec, .store et .web).
Vào ngày 4 tháng 2 năm 1997, IAHC đã trình ra một báo cáo bỏ qua các đề nghị của Postel Nháp và thay vào đó đề nghị giới thiệu bảy gTLD mới (.arts,.firm,.info,.nom,.rec,.store, và.web).
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Selon Hermann Weyl, Fischer a eu une grande influence sur Noether, en particulier en lui présentant les travaux de David Hilbert.
Theo Hermann Weyl, Fischer có ảnh hưởng quan trọng tới Noether, đặc biệt khi ông giới thiệu bà đến với những công trình của David Hilbert.
Mustafa Kemal Atatürk, le leader et fondateur de cette république moderne, a utilisé le palais présidentiel comme résidence d'été et y a effectué certains de ses travaux les plus importants.
Mustafa Kemal Atatürk, ổng thống đầu tiên của nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ đã sử dụng cung điện làm nơi ở trong mùa hè và trưng bày một số tác phẩm quan trọng nhất của ông ở đây.
1941 Glenn T. Seaborg poursuit les travaux de McMillan en créant des nouveaux noyaux d'atomes grâce à la méthode de capture des neutrons et ensuite par des réactions nucléaires.
Năm 1941 Glenn T. Seaborg tiếp tục công việc của McMillan trong việc tìm ra hạt nhân nguyên tử mới.
Quelques mois avant la fin des importants travaux de rénovation, j’ai été invité à une visite d’inspection du temple avec le directeur exécutif du département du Temple, William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
Quand les pionniers rescapés ont commencé à arriver à Salt Lake City, Lucy a écrit : « Je n’ai jamais eu plus [...] de plaisir dans tous les travaux que j’ai accomplis dans ma vie, tellement nous nous sentions unis.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.
Mais leurs ennemis provoquèrent l’arrêt des travaux.
Tuy nhiên, ít lâu sau kẻ thù bắt họ ngưng việc.
Elle dit : ‘Dites aux sœurs d’aller de l’avant et de s’acquitter de leurs devoirs, avec humilité et fidélité, et l’Esprit de Dieu demeurera sur elles et elles seront bénies dans leurs travaux.
Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình.
(▷ Quel genre de travaux Jésus effectuait-il en tant que charpentier ?)
(§ Khi là thợ mộc, Chúa Giê-su đã làm những công việc gì?)
Certains de ces articles ont maintenant été publiés et les inventeurs (James Ellis, Clifford Cocks et Malcolm Williamson) ont rendu public leurs travaux.
Một số tài liệu này hiện được phát hành, và những nhà sáng chế (James H. Ellis, Clifford Cocks, và Malcolm Williamson) cũng đã cho công bố (một số) công trình của họ.
Depuis fort longtemps, la tonte des moutons faisait partie des travaux du calendrier agricole. — Genèse 31:19 ; 38:13 ; 1 Samuel 25:4, 11.
Thời xưa, hớt lông cừu là công việc mà người ta phải làm trong năm.—Sáng-thế Ký 31:19; 38:13; 1 Sa-mu-ên 25:4, 11.
Tous mes travaux sont basés là-dessus.
Toàn bộ công việc của tôi dựa vào đó.
Cependant, les travaux relatifs aux parties annexes se poursuivirent non seulement jusqu’à la Pâque de l’an 30 de n. è. — moment où les Juifs ont dit qu’il avait fallu 46 ans pour le construire —, mais bien au-delà.
Tuy nhiên, công việc xây dựng khu đền thờ tiếp tục và kéo dài đến sau Lễ Vượt Qua năm 30 CN. Lúc đó, người Do Thái nói rằng đền thờ ấy xây mất 46 năm.
Le fonctionnaire français de l'U. E. responsable du financement a accouru pour stopper les travaux de peinture.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
Cette routine basée sur des règles, pour notre cerveau gauche, certains travaux de comptabilité ou d'analyse financière certains travaux de programmation informatique, sont devenus assez faciles à externaliser, assez faciles à automatiser.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
6 « C’est pourquoi dis aux Israélites : “Je suis Jéhovah. Je vous délivrerai des travaux pénibles que les Égyptiens vous imposent et je vous libérerai de leur esclavage+. Je vous rachèterai* par mon bras puissant* et par de grandes punitions+.
6 Vì vậy, hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Ta là Đức Giê-hô-va, và ta sẽ đưa các con ra khỏi ách lao dịch của người Ai Cập và giải cứu các con khỏi vòng nô lệ của chúng. + Ta sẽ giành lại các con bằng cánh tay giơ thẳng* và trừng phạt dân Ai Cập cách nặng nề.
Si leurs travaux sont parfois infructueux, ils procurent la plupart du temps des bienfaits aux humains.
Đôi khi công sức của họ chẳng đi đến đâu. Nhưng trong nhiều trường hợp, công sức ấy cũng mang lại lợi ích cho cả nhân loại.
Les hommes de la prêtrise ont consacré des milliers et des milliers d’heures aux travaux de remise en état.
Các anh em trong chức tư tế đã bỏ ra hằng ngàn giờ đồng hồ vào công việc tu sửa.
Préparer la manière dont on va enseigner consiste à choisir les méthodes, les approches, les activités que vous allez mettre en œuvre pour aider vos élèves à apprendre (discussion de classe, questions, ressources audiovisuelles, exercices d’écriture, travaux en petits groupes, etc).
Việc chuẩn bị bằng cách nào phải giảng dạy gồm có việc xác định các phương pháp, phương thức, và sinh hoạt các anh chị em sẽ sử dụng để giúp học viên học hỏi (cuộc thảo luận trong lớp, những câu hỏi, các nguồn dụng cụ thính thị, viết những bài tập, làm việc trong nhóm nhỏ, và vân vân).
Elle s’acquitte bien de ses travaux ménagers, mais sa conversation va rarement au-delà de quelques paroles.
Bà biết làm việc gì cần ở trong nhà, nhưng bà nói rất ít, chỉ vỏn vẹn vài câu.
En quoi ont consisté exactement ses travaux ?
Coverdale cuối cùng đã thực hiện được điều ?
Grâce aux travaux des biologistes, des océanographes et d’autres chercheurs, nous en apprenons toujours plus sur notre planète et sur la vie qu’elle abrite.
Tìm tòi trong một hướng khác, những nhà thiên văn học và vật lý học đang tìm hiểu nhiều hơn về thái dương hệ của chúng ta, các ngôi sao, thậm chí các dải thiên hà xa xôi.
À propos d’une autre, Persis, il a dit : “ Elle a accompli beaucoup de durs travaux dans le Seigneur.
Phao-lô nói về Bẹt-si-đơ, một phụ nữ khác: “Người... đã làm việc nhiều cho Chúa”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travaux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.