traverser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traverser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traverser trong Tiếng pháp.

Từ traverser trong Tiếng pháp có các nghĩa là qua, đi qua, trải qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traverser

qua

adjective verb adposition

Avec Lori, on traversait des quartiers comme ça en voiture.
Lori và tôi, chúng tôi thường đi qua khu hàng xóm như vậy.

đi qua

verb

Avec Lori, on traversait des quartiers comme ça en voiture.
Lori và tôi, chúng tôi thường đi qua khu hàng xóm như vậy.

trải qua

verb

Les défis de l’avenir suppose de dépasser les antagonismes qui traversent la société.
Những thách thức của tương lai đòi hỏi ta phải khắc phục những đối kháng mà xã hội đang trải qua.

Xem thêm ví dụ

Et alors que nous commencions à traverser le désert, la jeep est tombée en panne.
Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.
18 Il* franchit le gué pour aider la famille du roi à traverser le fleuve et il se mit à la disposition du roi.
18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần.
Il ne vous ôtera pas toujours vos afflictions, mais il vous consolera et vous fera traverser avec amour la tempête, quelle qu’elle soit que vous devez affronter.
Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua.
S'il y a un ligament dans notre famille, il traverse les femmes.
Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ.
C’était la surprise de traverser la rivière, d’aller sur l’autoroute qui l’entoure, de descendre la rue et de le découvrir.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
Que je pourrais traverser?
Cậu đang nói rằng tớ có thể qua bên kia sao?
Je traverse rien du tout.
Anh chẳng phải vượt qua chuyện gì hết.
Il y a un pont de verre que l’on traverse et qui est suspendu dans l’espace.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Ça ne leur a jamais traversé l’esprit. ”
Họ không bao giờ ngờ tới chuyện đó”.
Les Dothrakis n'ont jamais traversé le Détroit.
Người Dothraki chưa từng băng qua Biển Hẹp.
5 Peu après avoir traversé le Jourdain, Josué a fait une rencontre inattendue.
5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ.
Si bien qu’il vaut mieux ralentir un peu, régler sa vitesse et se concentrer sur ce qui est essentiel lorsque l’on traverse des conditions défavorables.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Tout ce qui tente de traverser cette frontière tombe alors dans le silence.
Bất cứ cố gắng vòng qua tuyến đường này đều có kết cục là mắc kẹt trong đầm lầy.
Sur le nombre estimé de 11 millions d’Africains déportés, environ 1,4 serait mort durant la traversée.
Ước tính có khoảng 11 triệu người châu Phi bị bắt làm nô lệ, áng chừng 1,4 triệu người thiệt mạng trong các chuyến hải hành.
Si mon amour était un océan, il serait impossible à traverser.
Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua.
21 Sur la route, le car a traversé un peu vite un poste de contrôle; la police lui a alors donné la chasse et l’a fait arrêter, pensant qu’il transportait peut-être des marchandises en contrebande.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
En 2004, il effectue la traversée du désert de Gobi (2 000 km).
Năm 2004, ông đã hoàn thành cuộc thám hiểm 2.000 km (1.200 dặm) qua sa mạc Gobi.
Il y a plus d'étapes qui rentrent en compte que j'ai de temps pour vous en parler, mais en gros, on traverse l'espace, on le remplit de variables environnementales -- sulfure, halogénures, des choses comme ça.
Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy.
Personne ne doit traverser le mur.
Không ai được vượt qua bức tường.
Une astuce pour traverser, Doyle?
Có mánh khóe gì không Doyle?
J’ai recherché le Sauveur dans les moments de ténèbres que j’ai traversés et sa lumière qui guérit m’a secouru.
Tôi đã tìm kiếm Ngài trong những giây phút đen tối của mình, và Ngài đã tìm đến tôi với ánh sáng chữa lành của Ngài.
Parlez-lui de ce qu'il traverse.
Tâm sự những gì anh ấy đang phải trải qua.
Et nous avons traversé une multitude de mondes.
Và cúng ta trải qua vô số thế giới.
L'origine du paquet détermine la première chaîne qu'il traverse.
Nguồn gốc của gói tin quyết định gói sẽ thông qua chuỗi nào đầu tiên.
Lorsque vous voyez une belle étoile filante traverser le ciel, pensez- vous qu’elle vient peut-être d’une comète ?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traverser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.