finition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finition trong Tiếng pháp.
Từ finition trong Tiếng pháp có các nghĩa là công việc hoàn thành, sự hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finition
công việc hoàn thànhnoun (số nhiều) công việc (cuối cùng để) hoàn thành) |
sự hoàn thànhnoun |
Xem thêm ví dụ
Finition brillante In xong bóng loáng |
Aujourd’hui, cher président, nous présentons cet auguste bâtiment, paré d’une toute nouvelle finition, solidement charpenté dans son élégance historique – bien qu’un peu plus confortable. Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút. |
Je dois certains clients dessins I Gotta finition. Tôi đã có một số khách hàng thiết kế I gotta kết thúc. |
La mise en œuvre du projet, depuis la pose des fondations jusqu’aux finitions, a nécessité un an et deux mois de dur travail. Toàn bộ công trình xây cất, từ việc đặt móng cho đến khi hoàn tất phòng họp, cần đến một năm hai tháng làm việc cực nhọc. |
Regarde la finition de cette chose. Nhìn cái này xem. |
En mars 1974, d'après les estimations de la CIA, 32 appareils sont opérationnels et 19 sont en cours de finition. Vào tháng 3 năm 1972, Cơ quan Tình báo Trung ương đánh giá Trung Quốc có 32 máy bay đang hoạt động và 19 chiếc khác sẽ chuyển giao sau. |
Laura s’occupa de la finition de nouvelles chemises pendant que Mme White en coupait d’autres. Laura tiếp tục lược ghép nốt mấy chiếc áo còn lại trong lúc bà White cắt thêm. |
Les responsabilités de Kurosawa augmentent, et son travail va de l'élaboration des scènes et du développement du film aux repérages des lieux de tournage, en passant par la finition du scénario, les répétitions, l'éclairage, le doublage, le montage et la direction de la seconde équipe. Những trách nhiệm của Kurosawa trong xưởng phim tiếp tục tăng lên, ông làm đủ mọi công việc khác nhau từ xây dựng bối cảnh và phát triển phim cho tới tìm kiếm địa điểm, chỉnh sửa kịch bản lần cuối, diễn tập, điều chỉnh ánh sáng, lồng tiếng, biên tập và chỉ đạo diễn xuất thứ hai. |
déclaration de finition khai báo kết thúc |
Nos coordonnées x finition était de 6. Hoàn thiện của chúng tôi x- tọa độ 6. |
Bien que de loin inférieur au splendide temple de Salomon quant à la richesse des finitions et du mobilier, il était néanmoins ce que le peuple pouvait construire de mieux et le Seigneur l’accepta comme une offrande concrétisant l’amour et la dévotion des enfants de l’alliance. Mặc dù kém hơn rất nhiều về mặt dồi dào trau chuốt và đồ đạc so với Đền Thờ của Sa Lô Môn nguy nga lộng lẫy, nhưng ngôi đền thờ này là ngôi đền thờ tốt nhất mà người ta có thể xây, và Chúa đã chấp nhận ngôi đền thờ này là của lễ dâng tượng trưng cho tình yêu thương cũng như lòng tận tụy của các con cái giao ước của Ngài. |
Et si participer à la finition de l'École Verte à la finition de l'École Verte vous intéresse s'il vous plaît, venez nous voir. Và nếu bạn có hứng thú tham gia hoàn tất Ngôi Trường Xanh và xây dựng thêm 5- 7 chục cái nữa khắp thế giới. hãy tới đây với chúng tôi. |
C'est remarquable, les décisions qu'ils prennent dans la conception, comme quand tout est fait de brique rouge, certains résidents vont recouvrir cette brique rouge avec une nouvelle couche de papier-peint au motif de brique rouge, juste pour lui donner une sorte de finition propre. Thật ấn tượng khi xem những thiết kế mà họ làm nên, giống như khi mọi thứ được làm ra từ những viên gạch đỏ, một số cư dân sẽ che phủ những gạch đỏ đó bằng những lớp giấy dán tường mẫu gạch đỏ chỉ để khiến nó như đã hoàn thiện tuyệt đối. |
Dernier ordre actionnant de finition, Nối nốt bộ phận cung cấp năng lưọng. |
Ce qui était notre x finition point, ou coordonnée x? Hoàn thiện điểm, x, x- tọa độ là gì? |
Avec les paramètres de programme " Finition MRZP Set " courir et 1306 à 1308 vérifié et régler si nécessaire Với chương trình " Kết thúc MRZP đặt " chạy và các thông số 1306 thông qua 1308 kiểm tra và thiết lập khi cần thiết |
Tandis que nous avancions avec révérence dans le temple, j’admirais la magnifique architecture, les finitions élégantes, les lumières brillant à travers les hautes fenêtres et beaucoup de tableaux inspirants. Trong khi chúng tôi nghiêm trang đi tham quan khắp đền thờ, tôi thấy mình chiêm ngưỡng công trình kiến trúc kỳ diệu, vẻ thanh thoát của tòa nhà đã hoàn tất, ánh sáng chiếu rực rỡ qua các cánh cửa sổ cao, và nhiều bức tranh đầy cảm ứng. |
En entrant dans le temple de Laie totalement rénové, j’ai été bouleversé par la beauté et la qualité de la finition. Khi bước vào Đền Thờ Laie Hawaii đã được tu sửa lại hoàn toàn, tôi choáng ngợp trước vẻ đẹp tuyệt mỹ và phẩm chất của công trình kiến trúc đã hoàn tất của đền thờ đó. |
Et si participer à la finition de l'École Verte à la finition de l'École Verte vous intéresse s'il vous plaît, venez nous voir. Và nếu bạn có hứng thú tham gia hoàn tất Ngôi Trường Xanh và xây dựng thêm 5-7 chục cái nữa khắp thế giới. hãy tới đây với chúng tôi. |
Dans le train, elle m'a offert un cadeau : un porte-monnaie de la marque Coach avec une finition en cuir brun. Trên chuyến tàu về quê, cô ấy đã tặng tôi một món quà: một cái ví hiệu Coach với viền cắt da màu nâu . |
" Les livres? " Dit- il soudain bruyamment finition avec le cure- dent. " Sách? " Ông nói đột ngột, ầm ĩ kết thúc với tăm. |
Donc, je suis descendu dans mon atelier, je l'ai moulé et répliqué en résine, parce qu'en résine, je pourrais finalement avoir l'aspect brillant de finition. Nên tôi đã đến cửa hàng của mình và đổ khuôn nó thử với chất liệu nhựa, vì với chất liệu này, tôi hoàn toàn có thể đạt được bề mặt nhẵn mịn. |
Comme le repentir, faire demi-tour et marcher sur un parquet fraîchement verni demande du travail, beaucoup de re-ponçage et de couches de finition ! Giống như sự hối cải, việc quay người lại và bước đi ngang qua sàn nhà đã được đánh véc ni rồi có nghĩa là phải làm việc—phải đánh bóng bằng giấy cát và đánh véc ni sàn nhà lại! |
le froid et prend une finition beau, et j'ai appris les pertes diverses dont le plâtrier est responsable. Tôi ngưỡng mộ một lần nữa nền kinh tế và tiện lợi của thạch cao, mà cho effectually đóng ra lạnh lùng và có một kết thúc đẹp trai, và tôi đã học được các thương vong khác nhau để người tô hồ các chịu trách nhiệm. |
Bon, il y a plein de manière d'avoir une belle finition lisse. Ngày nay có rất nhiều cách để làm như vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới finition
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.