infrastructure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infrastructure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infrastructure trong Tiếng pháp.
Từ infrastructure trong Tiếng pháp có các nghĩa là nền, công trình hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infrastructure
nềnnoun (xây dựng) nền) Tant qu'elles ont les infrastructures, Miễn là các em có được nền tảng, |
công trình hạ tầng xã hộinoun (comprend tout le matériel d'équipement durable ou la nature institutionnelle qui favorise le fonctionnement d'une division de l'économie du travail) |
cơ sở hạ tầngnoun (triết học) cơ sở hạ tầng) |
Xem thêm ví dụ
LA à réduire les coûts d'infrastructure associés à la gestion de l'eau et de l'îlot thermique urbain, en reliant les arbres, les gens et la technologie pour créer une ville plus habitable. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Et ceci est un changement de mentalité dans lequel l'infrastructure est maintenant acceptée. Và đó là sự thay đổi trong tư duy khi cơ sở hạ tầng dần dần được chấp nhận. |
Et à cause du manque d'infrastructure, seulement 25% de ces gens reçoivent les médicaments qu'il leur faut pour leur sauver la vie. Và bởi vì cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn, chỉ có 25 phần trăm những người này nhận được thuốc chữa trị mà họ cần. |
Si nous partageons beaucoup de génotypes, de résultats, de choix de vie, et de données sur l'environnement, nous pourrons faire émerger des corrélations entre variations personnelles subtiles, choix et la santé résultant de ces choix. Nous avons accès à une infrastructure " open- source " pour le faire. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Eh oui, avant la guerre, près de la moitié de la population syrienne vivait dans des bidonvilles, à la périphérie, sans infrastructure, des rangées infinies de boîtes noires, avec des gens dedans, qui appartenaient presque tous au même groupe, basé sur la religion, la classe ou l'origine, ou les trois réunies. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
[ Extraits de " Mythe et infrastructure " ] [ Trích từ " Myth and Infrastructure " - " Huyền thoại và nền tảng " ] |
Si nous partageons beaucoup de génotypes, de résultats, de choix de vie, et de données sur l'environnement, nous pourrons faire émerger des corrélations entre variations personnelles subtiles, choix et la santé résultant de ces choix. Nous avons accès à une infrastructure "open-source" pour le faire. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Ainsi, nous avons besoin d'une méthode non-invasive, dont l'infrastructure est légère, qui est très précise, et qui ne produit pas de faux positifs, qui n'utilise pas de radiation, et qui est applicable à la majorité de la population. Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân. |
Toute l'infrastructure s'écroule. Cơ sở hạ tầng sụp đổ. |
Si cet écart, qui est déjà tellement grand dans beaucoup d'endroits du monde, entre le manque d'infrastructure et la diffusion des technologies, n'est pas comblé d'une manière ou d'une autre, il y aura une rupture entre le numérique et le réel. Giờ đây, nếu khoảnh cách này, đã rất lớn tại nhiều nơi trên thế giới, giữa việc thiếu cơ sở hạ tầng và sự lan tỏa của công nghệ không được kết nối, sẽ có sự tuyệt giao giữa thế giới số và hiện thực. |
Comme les comptes Google fournis par une entreprise, un établissement scolaire ou un autre groupe ont été migrés vers une nouvelle infrastructure permettant aux utilisateurs d'accéder à un plus grand nombre de services Google, ils utilisent le cookie de connexion du compte Google. Do Tài khoản Google thông qua nơi làm việc, trường học hoặc các nhóm khác đã chuyển đến một cơ sở hạ tầng mới cho phép người dùng truy cập vào nhiều dịch vụ của Google hơn, nên những tài khoản này sử dụng cookie đăng nhập Tài khoản Google. |
Uniquement si la population a accès à l'éducation, est en bonne santé, a des infrastructures, des routes pour aller travailler, de l'électricité pour étudier la nuit - seulement dans ces cas, vous pourrez vraiment tirer parti d'un dividende démographique. Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số. |
Mais le facteur décisif quand nous avons dû assumer la notion de transférer les dépenses de l'architecture à l'infrastructure, est représenté par ceci. Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày. |
En tant que propriétaire de site ou webmaster, il est possible qu'à un moment donné vous souhaitiez déplacer votre site vers une URL ou une infrastructure différente. Là chủ sở hữu trang web hoặc quản trị viên web, có thể vào một lúc nào đó bạn sẽ muốn di chuyển trang web của mình sang một URL hoặc cơ sở hạ tầng khác. |
C'est l'infrastructure qui déterminera vraiment si ce processus avance ou non. Và cơ sở hạ tầng quyết định liệu quá trình này có tiếp triển không. |
Les infrastructures seront touchées. Cơ sở hạ tầng sẽ bị ảnh hưởng. |
Je pense que ce qui pourrait résoudre le problème, c'est l'infrastructure. Tôi tin điều có thể giải quyết vấn đề này là cơ sở hạ tầng. |
Google interdit la transmission de logiciels malveillants, de virus, de codes destructifs, ou de tout autre élément susceptible d'endommager ou d'entraver le fonctionnement des réseaux, des serveurs ou d'autres infrastructures de Google ou de tiers. Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác. |
En plus, on a besoin d'une autre infrastructure, Ce serait bien de tout réunir. Hơn nữa, ta cần 1 loại cơ sở hạ tầng khác. |
Je sais que nous pouvons développer la technologie qui fera que ça marche, mais nous devons accepter de sortir d'où nous sommes pour aller chercher les solutions -- que ça signifie de partager des véhicules ou des transports publics ou une autre manière de faire que nous n'avons pas encore trouvée, notre mélange de transports et et infrastructures doivent supporter toutes les options futures. Giờ đây tôi biết chúng ta có thể phát triển công nghệ mà sẽ làm được việc đó, nhưng chúng ta đã sẵn sàng để ra khỏi chỗ này và tìm kiếm những giải pháp -- dù là điều đó có nghĩa là đi chung phương tiện hay hệ thống giao thông công cộng hay vài cách khác mà chúng ta vẫn chưa từng nghĩ đến, toàn bộ hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng phải ủng hộ những lựa chọn tương lai. |
Avec un objectif de minimum 1,25 milliard, cette campagne vise à renforcer trois domaines : les programmes et postes universitaires, le soutien aux étudiants, et enfin les infrastructures. Với mục tiêu tối thiểu là 1, 25 tỉ bảng Anh, chiến dịch tìm kiếm ngân quỹ cho ba lãnh vực: các chương trình học thuật cùng các vị trí giảng dạy và nghiên cứu, hỗ trợ sinh viên, xây dựng cơ sở và cấu trúc hạ tầng. |
Oui, aujourd'hui la Chine a une grande avance, en termes d'infrastructures, sur l'Inde. Vâng, bây giờ Trung Quốc có lợi thế về cơ sở hạ tầng hơn Ấn Độ. |
Quand on cesse de regarder l'infrastructure qui rend possible la connexion, et qu'on regarde ce qui se passe réellement, on se rend compte que le monde ne fonctionne pas tout à fait comme on le pense. Khi chúng ta ngưng nhìn vào kết cấu của sự liên kết, mà nhìn thẳng vào sự thật, thì ta sẽ thấy thế giới không hoạt động như chúng ta luôn nghĩ. |
Pour en savoir plus sur l'infrastructure technique de Google, lisez les livres blancs sur la sécurité avec Google Cloud. Nếu bạn muốn tìm hiểu về cơ sở hạ tầng kỹ thuật của Google, hãy đọc Báo cáo chính thức về bảo mật Google Cloud . |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infrastructure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới infrastructure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.