travessia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ travessia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travessia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ travessia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuyến, hành trình, du lịch, tua, cuộc hành trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ travessia
chuyến(voyage) |
hành trình(journey) |
du lịch(travel) |
tua
|
cuộc hành trình(voyage) |
Xem thêm ví dụ
18 Ele atravessou* o rio no seu ponto de travessia para trazer os da casa do rei e fazer tudo o que o rei quisesse. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
Vôos sobre oceanos imensos, travessias por extensos desertos e viagens de um continente ao outro exigem um cuidadoso planejamento para garantir uma chegada segura ao destino programado. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
Fizemos a travessia de 21 quilômetros até a Ilha Upolu em meio a mares bem revoltos. Chúng tôi đi 21 kilômét băng ngang đảo Upolo trong khi biển động dữ dội. |
Depois de uma travessia segura do Atlântico, ela acabou unindo-se à desventurada companhia Martin de carrinhos de mão. Sau đoạn đường an toàn vượt qua Đại Tây Dương, cuối cùng bà gia nhập Nhóm Martin Handcartbất hạnh. |
BG: Vimos em 2009 a travessia do Estreito de Gibraltar em que perdeste o controlo e depois mergulhaste nas nuvens e no oceano. - Chúng ta vừa chứng kiến chuyến bay vượt qua eo biển Gibraltar năm 2009 khi mà anh bị mất kiểm soát và lao xuống những đám mây và rơi xuống biển. |
Em 107 a.C., os romanos foram derrotados novamente, desta vez pelos tigurinos, que se aliaram aos cimbros na travessia dos Alpes. Năm 107 TCN, người La Mã lại thất bại thêm một lần nữa, lần này là dưới tay người Tigurines- đồng minh của người Cimbri, những người họ đã gặp trên đường vượt qua dãy An pơ. |
Em 1902, pereceram aí mais de 200 soldados quando tentavam efectuar a travessia dos montes, no âmbito de um exercício militar. Vào mùa đông năm 1902, hơn 200 quân lính đã thiệt mạng trong lúc đang cố sức vượt qua dãy núi Hokkoda trong một buổi tập quân sự. |
Depois de uma apreensiva travessia do Atlântico em tempo de guerra, ele voltou para Brooklyn em setembro. Sau cuộc hành trình vượt Đại Tây Dương đầy gian khổ vì thời chiến, anh trở về Brooklyn vào tháng 9. |
A partir de 1994, durante sete anos, vinte destes barcos faziam a travessia do Adriático, desde Montenegro a Itália, todas as noites. Từ năm 1994, trong 7 năm, 20 chiếc loại này đã hành trình dọc biển Adriatic, từ Montenegro tới Ý hằng đêm. |
17 Enquanto os sacerdotes que carregavam a Arca do Pacto de Jeová ficaram parados em terra seca+ no meio do Jordão, todo o Israel fazia a travessia em terra seca,+ até que a nação inteira terminou de atravessar o Jordão. 17 Trong khi các thầy tế lễ khiêng hòm của giao ước Đức Giê-hô-va vẫn đứng yên trên đất khô+ giữa sông Giô-đanh thì hết thảy dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông trên đất khô,+ cho đến khi toàn thể dân chúng đều qua sông. |
Preparativos para a travessia do Jordão (10-18) Chuẩn bị băng qua Giô-đanh (10-18) |
Nessa ocasião, porém, Jeová decidiu que Josué, e não Moisés, conduziria a nação na travessia do rio Jordão para entrar na Terra Prometida. — Deuteronômio 31:3. Tuy nhiên, bây giờ Đức Giê-hô-va chọn Giô-suê, chứ không phải Môi-se, để dẫn dân sự băng qua Sông Giô-đanh vào Đất Hứa.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:3. |
Deveríamos parar para a noite antes da travessia. Chúng ta nên nghỉ ngơi trong đêm trước khi ta băng qua biển. |
Mas o que aguardava Moisés e o povo de Deus depois da travessia do mar Vermelho? Nhưng sau khi vượt qua Biển Đỏ, Môi-se và dân sự Đức Chúa Trời gặp phải điều gì? |
Quero a Sithandra comigo na travessia. Tôi muốn Sithandra đi cùng. |
Viajam na mesma época que os ventos, para fazerem a travessia. Chúng bay cùng lúc với những cơn gió để bay vượt lục địa và địa dương. |
As águas foram represadas, e o povo fez a travessia na altura de Jericó. Nước ngừng lại và dân chúng băng qua sông, đối diện Giê-ri-cô. |
33 Travessia do Mar Vermelho 33 Băng qua Biển Đỏ |
Senti-me tocado pelas palavras de Elizabeth Jackson, cujo marido, Aaron, morreu após a última travessia do Rio Plate, com a companhia Martin de carrinhos de mão. Tôi xúc động trước câu chuyện về Elizabeth Jackson, chồng của bà là Aaron đã chết sau khi vượt qua Dòng Sông cuối cùng Platte với Đoàn xe kéo Martin. |
Há a minha primeira feira de ciências, o meu primeiro microscópio, a travessia a nado do Canal da Mancha, a medalha de ouro no trenó. buổi diễn khoa học đầu tiên, ngày tôi có cái kính hiển vi đầu tiên, ngày tôi bơi ở rạch English, huy chương đồng đầu tiên về luge. |
Em todas as expedições ao Polo Sul o regresso é feito de avião ou usando veículos, cães ou papagaios para fazer a travessia Nunca ninguém fez uma viagem de regresso. Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về. |
E os israelitas fazem a travessia em solo seco, como no mar Vermelho! Và dân Y-sơ-ra-ên băng qua dòng sông cạn khô, giống như khi qua Biển Đỏ hồi trước! |
24 Gideão enviou mensageiros a toda a região montanhosa de Efraim, dizendo: “Desçam para atacar Midiã e tomem os pontos de travessia até Bete-Bara e o Jordão.” 24 Ghi-đê-ôn sai sứ giả đi khắp vùng núi của Ép-ra-im mà nói rằng: “Hãy xuống đánh dân Ma-đi-an và chiếm những chỗ có thể băng qua sông, chiếm cho đến tận Bết-ba-ra và sông Giô-đanh”. |
Seu plano era realizar uma travessia saindo do Nuptse, passando pelo Lhotse, a quarta montanha mais alta do mundo, e chegando ao cume do Everest. Kế hoạch của ông là trèo núi Hornbein Couloir lên đỉnh, sau đó tiến hành với một chuyến đi tới đỉnh cao Lhotse, ngọn núi cao thứ tư trên thế giới. |
Horie fez a primeira travessia movida a energia solar do Oceano Atlântico, realizada no inverno de 2006-2007. Năm 1996, Kenichi Horie thực hiện chuyến vượt biển năng lượng mặt trời đầu tiên qua Thái Bình Dương, và chiếc bè "sun21" thực hiện chuyến vượt biển năng lượng mặt trời đầu tiên qua Đại Tây Dương trong mùa đông 2006-2007. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travessia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới travessia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.