trégua trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trégua trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trégua trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trégua trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hưu chiến, lệnh ngừng bắn, đình chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trégua

hưu chiến

verb

lệnh ngừng bắn

noun

đình chiến

noun

Eu quero te amar novamente e soando a trégua.
Ta muốn yêu mến ngươi lần nữa và rung hồi chuông đình chiến.

Xem thêm ví dụ

Damos-lhe quem o traiu, pode ser que declare tréguas.
Giao kẻ phản bội cho hắn để có thỏa thuận ngừng bắn.
As potências em guerra negociaram umas tréguas breves para que os soldados pudessem sair recolher corpos na terra-de-ninguém entre as trincheiras.
Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến.
Sim, mas estas tréguas acabarão com as lutas por completo.
Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh
Os Aliados, acho seriam mais receptivos a uma trégua, se a oferecêssemos antes que chegassem a Berlim.
Đồng minh sẽ dễ về đình chiến hơn... nếu chúng ta đề nghị trước khi họ tiến tới được Berlin!
Também obtêm uma trégua com a Armênia em 1994, mas não resolve o conflito no enclave armênio de Nagorno-Karabakh.
Dù có một cuộc ngừng bắn từ năm 1994, Armenia vẫn chưa giải quyết được cuộc xung đột với Azerbaijan về Nagorno-Karabakh.
O Sidao rejeitou as nossas tréguas com aço e sangue.
Sidao từ chối sự thỏa hiệp của ta với gươm đao và máu.
A nossa trégua é no máximo tentadora.
Lúc này thỏa thuận ngừng chiến là tốt nhất.
No verão de 637, os muçulmanos conquistaram Gaza e, durante o mesmo período, as autoridades bizantinas no Egito e Mesopotâmia pagaram elevadas quantias para obter tréguas, as quais duraram três anos no Egito e um ano na Mesopotâmia.
Vào mùa hè năm 637, người Hồi giáo chinh phục Gaza và trong thời gian này chính quyền Đông La Mã ở Ai Cập và Lưỡng Hà phải mua một thỏa thuận ngừng chiến tốn kém, kéo dài ba năm đối với Ai Cập và một năm đối với Lưỡng Hà.
Ele nunca faria o que quer que fosse para desfazer as tréguas.
Ông ấy sẽ chẳng bao giờ làm trái giao kèo cả.
Trégua de Natal (em inglês, Christmas truce; em alemão, Weihnachtsfrieden) é o termo usado para descrever o armistício informal ocorrido ao longo da Frente Ocidental no Natal de 1914, durante a Primeira Guerra Mundial.
Hưu chiến đêm Giáng sinh (tiếng Anh: Christmas truce; tiếng Đức: Weihnachtsfrieden; tiếng Pháp: Trêve de Noël) là một loạt những cuộc ngừng bắn không chính thức xảy ra dọc theo Mặt trận phía Tây trong dịp Giáng sinh năm 1914 giữa lúc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Está desrespeitando a trégua.
Ông bất tuân thoả ước đình chiến à?
Seja como for, uma trégua foi acordada e uma embaixada parta seguiu para Roma.
Ở một mức nào, một thỏa thuận đình chiến đã được dàn xếp và một sứ thần Parthia cũng đã được phái đến Roma.
Tréguas?
Đình chiến?
Guerra sem Tréguas!
Chiến tranh tiếp diễn!
Após as expedições falhas de 1440 a 1442 contra Belgrado e Transilvânia e algumas derrotas na longa campanha de João Corvino de 1442-1443, o sultão otomano Murade II, assinou uma trégua de dez anos com a Hungria.
Sau khi thất bại trong việc xâm chiếm Beograd và Transilvania từ năm 1440 đến 1442, nhất là sau khi bị đánh bại trong "Chiến dịch dịch dài" của János Hunyadi vào năm 1442/1443, vua Murad II của Đế quốc Ottoman đã ký hiệp ước 10 năm ngừng bắn với vua Hungary.
O mundo estava tendo uma “trégua” nas doenças infecciosas.
Thế giới được hưởng “kỳ nghỉkhỏi bệnh truyền nhiễm.
Toda guerra termina em paz ou trégua.
Bất kỳ một cuộc chiến tranh nào cũng sẽ kết thúc bởi hòa bình hoặc một thỏa thuận đình chiến.
Nenhum dos lados queria continuar o conflito, com os dois líderes encontrando-se em janeiro de 1200 após uma trégua papal a fim de negociar termos de paz.
Các bên đều không tiếp tục lao vào cuộc chiến, và theo đề nghị của Giáo hoàng hai nhà lãnh đạo đã gặp nhau vào tháng 1 năm 1200 để thương lượng về các điều khoản hòa bình.
Temos de utilizar este dia de cessar fogo e de não-violência e procurar uma trégua mundial, conseguir o maior cessar de hostilidades jamais registado tanto a nível nacional como internacional.
Chúng tôi cần làm cho ngày này là của ngừng bắn và không bạo lực và nỗ lực cho một thỏa thuận ngừng bắn toàn cầu, nỗ lực cho "Sự loại bỏ thù địch" lớn nhất từ trước tới nay, cả trong nước và quốc tế, một kỉ lục chưa từng được ghi nhận.
Temos de ir atrás de uma trégua mundial.
Chúng tôi phải tiến lên cho một thỏa thuận ngừng bắn toàn cầu.
Com as forças Qing completamente cercadas, uma trégua foi negociada entre os comandantes de campo dos dois lados em dezembro de 1769.
Quân Thanh gần như đã bị vây kín, và cuối cùng giữa các chỉ huy chiến trường của hai bên đã đạt được nghị hòa vào tháng 12 năm 1769.
É provável que não fique surpreso de saber que determinada guerra continua sem trégua, que os crimes violentos ainda grassam, ou que a fome ainda está sugando as forças de um país em desenvolvimento.
Có lẽ bạn không ngạc nhiên khi biết một cuộc chiến nào đó vẫn diễn ra khốc liệt, tội ác hung bạo vẫn lan tràn, hay một trận đói kém vẫn làm cho một nước đang phát triển phải suy thoái.
A 16 de Maio, os líderes da Arménia, Azerbaijão, Nagorno-Karabakh e Rússia encontraram-se em Moscovo para assinarem uma trégua, que iria efectivamente resultar numa interrupção das hostilidades.
Ngày 15 tháng 5, lãnh đạo của Armenia, Azerbaijan, Nagorno-Karabakh và Nga gặp mặt tại Moscow để ký hiệp định ngưng bắn.
Uma trégua foi assinada, encerrando o combate. .
Một thỏa thuận đình chiến được ký kết, kết thúc giao tranh.
Passas por aqui e pensas conseguir tréguas?
Lượn vào đây và mong chờ rằng chúng ta sẽ sửa đổi hòa ước này sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trégua trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.