trenó trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trenó trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trenó trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trenó trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xe trượt tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trenó

xe trượt tuyết

noun

Um pouco maior e o trenó carregado afundaria até o fundo, arrastando os cães.
Bất cứ xe trượt tuyết nào chở nặng sẽ chìm xuống đáy, kéo theo cả đàn chó.

Xem thêm ví dụ

Recordo estar ali sentado a olhar para o meu trenó.
Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết.
Na modalidade esportiva da qual Noelle participou, o skelleton, os atletas disparam em uma corrida na largada, depois se lançam de bruços sobre um pequeno trenó.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Vários animais, incluindo camelos, burros, cavalos e cães são usados para o transporte, ou para puxar carroças e trenós.
Một số động vật bao gồm lạc đà, lừa, ngựa và chó được sử dụng để vận chuyển, cưỡi hoặc kéo toa xe và xe trượt tuyết.
Uma vez, achei que a Luftwaffe tivesse acabado com ele... com as renas, o trenó e tudo.
Có lúc, tôi tưởng không quân Đức đã bắn hạ ổng rồi, cùng với tuần lộc và xe trượt tuyết, mọi thứ.
Com o equipamento e uma pessoa a bordo, cada trenó tem de carregar cerca de 100 kg de carga, o que é muito para 12 cães.
Với trang thiết bị và 1 người xe, mỗi chiếc xe kéo phải chở khoảng 100Kg, khá nhiều với 12 con chó.
Digo-vos, atravessar isto com um trenó de 80 quilos, é como se o trenó pesasse 800 quilos, porque era isso que parecia.
Tôi nói rất nghiêm túc, vượt qua nơi đó với đống hành lý nặng gần 80 kg, tôi cảm tưởng như nó nặng tới 800kg vậy.
Em certos aspectos, vocês estão competindo numa prova de half-pipe ou de pista de trenó, e talvez seja difícil executar cada etapa ou percorrer cada curva ao longo do caminho.
Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công.
Andámos de camelo no Norte de África e passeámos em trenós puxados a cães no Polo Norte.
Chúng tôi cưỡi lạc đà ở Bắc Phi và ngồi trên xe trượt tuyết chó gần Bắc Cực.
Um pouco maior e o trenó carregado afundaria até o fundo, arrastando os cães.
Bất cứ xe trượt tuyết nào chở nặng sẽ chìm xuống đáy, kéo theo cả đàn chó.
O marido de Angela e um amigo dele foram andar de trenó motorizado e morreram asfixiados sob uma avalanche de neve.
Chồng của Angela và một người bạn của cậu đã lái xe trượt tuyết và chết khi họ bị vùi dưới chỗ tuyết lở.
Ali, um trenó com dentes afiados de pedra ou de ferro fixados na face inferior era arrastado por animais sobre o cereal, a fim de quebrar as hastes dos cereais e soltar os grãos da película que os reveste.
Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu.
Quando voltou, o pai trazia um urso e um porco no trenó.
Bố trở về cùng với một con gấu và thêm một con heo trên cỗ xe.
Viajaram mais de 400 quilômetros de trenó até Kirtland, durante um inverno particularmente rigoroso, sendo que Emma estava grávida de gêmeos.
Họ đi hơn 400 kilômét đến Kirtland bằng xe trượt tuyết, ở giữa một mùa đông rất khắc nghiệt, Emma mang song thai.
Há um cão preso sob o trenó mas, milagrosamente, até ele sai ileso.
Một con chó bị kẹt dưới xe, nhưng thật phi thường, tất cả đều bình an vô sự.
Não, trenó também não.
Không, không có luôn.
A NRK esteve muito mais satisfeita com a transmissão dos jogos de hóquei sobre trenó e curling em cadeira de rodas, em que o nível foi considerado o mesmo dos Jogos Olímpicos.
NRK hài lòng nhiều hơn đối với việc quay và chiếu các cuộc thi ở bộ môn khúc côn cầu trên băng (ice sledge hockey) và đua xe lăn với chất lượng theo NHK đánh giá là tương đương với Thế vận hội Olympic.
Deixei o trenó em fila dupla!
Xe tuyết của tôi đang đậu hàng hai ngoài kia.
Equipes de cães de trenó entregavam correspondência para comunidades rurais no Alasca e no norte do Canadá.
Đội chó kéo xe giao thư cho cộng đồng người ở Alaska và Bắc Canada.
27 Pois não é com o trenó debulhador+ que se debulha o cominho-preto,
27 Người ta không dùng ván đạp+ để cán hạt thì là đen,
Doutor, ponha ambas as mãos no trenó
Hãy bám chặt vào
Como coloca todos os presentes no trenó?
Làm sao ông để hết đống quà lên xe trượt tuyết được?
Esfolou o cão e improvisou uns arreios. Usou as costelas do cão para improvisar um trenó, pôs os arreios num outro cão e desapareceu pelas placas de gelo flutuante com a faca de fezes à cintura.
Ông lột da con chó và làm một bộ yên cương, lấy xương con chó và tạo thành một chiếc xe trượt, đóng yên cương một con chó gần đấy, và biết mất khỏi tảng băng nổi, với con dao phân dắt ở thắt lưng.
Ele mais tarde destruiu outro exército sueco que invadiu o Ducado da Prússia durante O Grande Passeio de Trenó em 1678.
Sau đó, ông còn tiêu diệt quân Thụy Điển trong "Cuộc đưa xe trượt tuyết vĩ đại" vào năm 1678.
Jovens do norte do Canadá, crianças numa escola primária, arrastando trenós no recreio, fingindo que eram o Richard, o Ray e o Kevin.
Các bạn trẻ ở bắc Canada, những cô cậu bé ở trường tiểu học, kéo lê đống hành lý dọc sân trường, tưởng tượng họ là Richard, Ray và Kevin.
Quando, finalmente, chegaram para armar o acampamento, descobriram que os póneis e os trenós motorizados eram ineficazes no gelo rijo e na neve.
Và ngay khi dỡ đồ tiếp tế, họ mới nhận ra cả ngựa và xe trượt tuyết đều vô dụng trong băng tuyết khắc nghiệt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trenó trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.