trincar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trincar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trincar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ trincar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cắn, cản, ăn mòn, cắn câu, nhai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trincar
cắn(bite) |
cản(bite) |
ăn mòn(bite) |
cắn câu(bite) |
nhai
|
Xem thêm ví dụ
Acabaste de perguntar a um vampiro onde é que há algo para trincar? Anh hỏi ma ca rồng chỗ để đớp ư? |
Em todo o caso, é mais legal do que trincar olhos. Hợp pháp hơn cả ăn mắt người ta nữa cơ. |
Queres-me trincar? Muốn đánh tao à? |
Adoro a forma como assistem de queixo caído ao primeiro jogo de basebol com os olhos muito abertos e a luva na mão, a absorver o estalido do bastão, o trincar dos amendoins e o cheiro dos cachorros quentes. Tôi yêu cách chúng há hốc mồm chăm chú nhìn vào trận bóng chày đầu tiên với đôi mắt mở to và đeo găng trên tay, sờ vào đường nứt trên cái chày và tiếng kêu sột soạt của đậu phộng và mùi của hotdogs. |
Até mesmo se eu espirrasse, um osso podia trincar. Chỉ việc tắm hoặc hắt hơi cũng có thể làm xương tôi bị vỡ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trincar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới trincar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.