trovão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trovão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trovão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trovão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sấm, sét, Sấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trovão

sấm

noun

Estou assumindo que todos nós já experimentamos o trovão.
Tôi cho rằng tất cả chúng ta đều biết tiếng sấm.

sét

noun

Sấm

noun

Estou assumindo que todos nós já experimentamos o trovão.
Tôi cho rằng tất cả chúng ta đều biết tiếng sấm.

Xem thêm ví dụ

Mas um cavalheiro na vagabundo vê como um monte de trovão de suas botas.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
Não pergunte de onde vem o trovão.
Đừng hỏi sấm chớp khi nào đến.
E se o Trovão tem sorte e é bem sucedido?
Chuyện gì xảy ra nếu Blunderbolt may mắn và thành công?
(Trovão)
(Tiếng sấm sét)
Não me diga que o fizeram montar o velho Trovão.
Đừng nói là sáng nay họ đã cho anh cỡi con Old Thunder.
Como foi o amor enfatizado por João, mas como mostrou ele também ser Filho do Trovão?
Giăng nhấn mạnh tình yêu thương như thế nào, nhưng cũng chứng tỏ mình là Con trai của sấm sét như thế nào?
Além disso, durante o programa espacial soviético Venera, as sondas Venera 11 e Venera 12 detectaram um fluxo constante de raios, e a sonda Venera 12 registrou um ruído poderoso de trovão assim que pousou na superfície.
Trong chương trình Venera của Liên Xô, các tàu Venera 11 và Venera 12 đã ghi nhận được các luồng tia sét, và Venera 12 còn ghi được tiếng sét nổ mạnh ngay sau khi nó đổ bộ.
Trovão.
Thunderclap.
Com as suas vozes suaves como um trovão.
Mang theo tiếng gầm như sấm dậy.
4 E aconteceu que vi uma anévoa de btrevas sobre a face da terra da promissão; e vi relâmpagos e ouvi trovões e terremotos e toda espécie de ruídos tumultuosos; e vi que a terra e as rochas se fenderam; e vi montanhas desmoronando; e vi que as planícies da terra estavam rachadas e vi que muitas cidades cafundaram; e vi que muitas foram queimadas pelo fogo e vi muitas que desmoronaram devido a terremotos.
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
Eu sou o teu maior fã, Trovão!
Em là fan hâm mộ thứ thiệt của anh, Thunderbolt!
+ Quando ele clamou, as vozes dos sete trovões+ falaram.
+ Khi người hô lên thì bảy tiếng sấm+ nói.
Quando essa inspiração ocorre, geralmente não nos faz parar de imediato, pois o Espírito de Deus não fala com uma voz de trovão.
Khi những lời thúc giục này đến, chúng thường không ngăn chúng ta lại ngay tức khắc, vì tiếng nói của Thánh Linh của Thượng Đế không phải như tiếng sấm sét.
+ 23 Assim, Moisés estendeu seu bastão para os céus, e Jeová mandou trovões e granizo; desceu fogo* sobre a terra, e Jeová fez chover granizo sobre a terra do Egito.
+ 23 Vậy, Môi-se giơ gậy lên trời và Đức Giê-hô-va khiến tiếng sấm, mưa đá cùng lửa* giáng xuống đất. Đức Giê-hô-va tiếp tục khiến mưa đá đổ xuống xứ Ai Cập.
Quando o Senhor apareceu para Abraão, foi na porta de sua tenda; quando os anjos visitaram Ló, ninguém os conheceu a não ser ele, o mesmo provavelmente ocorrendo com Abraão e sua esposa; quando o Senhor apareceu para Moisés, foi numa sarça ardente, no tabernáculo ou no alto de uma montanha; quando Elias foi levado em uma carruagem de fogo, isso não foi visto pelo mundo; e quando ele estava na fenda de uma rocha, houve um ruidoso trovão, mas o Senhor não estava no trovão; houve um terremoto, mas o Senhor não estava no terremoto; e então houve uma voz mansa e delicada, que era a voz do Senhor, dizendo: ‘Que fazes aqui, Elias?’
Khi Chúa hiện đến cùng Áp Ra Ham thì điều đó xảy ra ở cửa lều của ông; khi các thiên sứ đi đến cùng Lót, thì không một người nào biết các vị thiên sứ này là ai chi có Lót biết mà thôi, điều đó có lẽ cũng là trường hợp của Áp Ra Ham và vợ của ông; khi Chúa hiện đến cùng Môi Se, thì điều đó xảy ra trong bụi cây cháy, trong đền tạm, hoặc trên đinh núi; khi Ê Li được cất lên trời bằng một xe lửa và ngựa lửa, thì thế gian không ai thấy; và khi ông đang ở trong khe đá, thì có tiếng sấm sét lớn, nhưng không có Chúa trong tiếng sấm sét đó; có một trân động đất, nhưng không có Chúa trong trân động đất đó; và rồi có một tiếng êm dịu nhỏ nhẹ, tức là tiếng nói của Chúa phán rằng: ‘Hỡi Ê Li, ngươi làm chi đây?’
“De repente, ele se ergueu e falou com a voz de trovão, como um leão a rugir, proferindo, pelo que me lembro, as seguintes palavras:
“Thình lình, ông đứng lên và bằng một tiếng nói như sấm sét, hoặc tiếng gầm của sư tử, la lên những lời sau đây mà tôi có thể nhớ được hầu hết:
Durante segmentos, Orton imediatamente fugiria ao avistar qualquer sinal de Undertaker (trovão, escuridão ou fumaça).
Orton quảng cáo, anh ngay lập tức sẽ chạy khòi võ đài khi có dấu hiệu của Undertaker xuất hiện gần đó(có sét, bóng tối, hoặc khói).
O que é que podemos fazer com o trovão?
Bây giờ -- chúng có thể tạo ra tiếng sấm như thế nào?
Mas justamente não há sinal do Trovão em lugar nenhum.
Nhưng không thấy dấu vết nào của Thunderbolt cả!
Exemplos de Josefo: No monte Sinai, relâmpagos e trovões “declaravam que Deus estava ali presente [pa·rou·sí·a]”.
Những thí dụ của ông Josephus: Tại Núi Si-na-i sấm và sét “báo cho biết Đức Chúa Trời hiện diện [pa·rou·siʹa]”.
Eis Trovão!
Hãy nhớ, đây là Thunderbolt mà!
Mas o Velho Trovão sim,... e logo andava assim, como um burro velho, agora já sabem.
Nhưng Old Thunder chịu thua, và rồi nó bước đi như vầy, như một con lừa thồ già, cô biết đó.
Vamos, Trovão.
Đi nào, Thunder.
O teu Presidente roubou o meu trovão.
Tổng thống của mày đã ăn cắp ý tưởng của tao đấy.
Papá, eu tenho que ver o Trovão amanhã.
Cha, ngày mai con phải đi xem Thunderbolt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trovão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.