truchement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ truchement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truchement trong Tiếng pháp.
Từ truchement trong Tiếng pháp có các nghĩa là người nói thay, người phát ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ truchement
người nói thaynoun (từ cũ, nghĩa cũ) người nói thay, người phát ngôn) |
người phát ngônnoun (từ cũ, nghĩa cũ) người nói thay, người phát ngôn) |
Xem thêm ví dụ
Quand Jéhovah reprit Balaam par le truchement d’une bête de somme, une ânesse, celle-ci ne possédait pas un larynx aussi développé que celui de son propriétaire. Khi Đức Giê-hô-va nói với Ba-la-am qua trung gian một con thú chuyên chở đồ, không có nghĩa là con lừa cái có một cơ quan phát âm phức tạp giống như cơ quan phát âm của Ba-la-am. |
En Éden, Satan dit à Ève par le truchement d’un serpent: “Est- ce que vraiment Dieu a dit que vous ne devez pas manger de tout arbre du jardin?” Qua con rắn, Sa-tan nói với Ê-va trong vườn Ê-đen: “Mà chi! |
Par le truchement d’un autre prophète, Jéhovah a annoncé: “J’ébranlerai toutes les nations, et les choses désirables de toutes les nations devront entrer; et je remplirai cette maison de gloire.” Một nhà tiên tri khác của Đức Giê-hô-va đã được dùng để tuyên bố như sau: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy” (A-ghê 2:7). |
Comparons maintenant ce passage à Genèse 3:1-4, où l’on voit Satan, parlant par le truchement d’un serpent, inciter Ève à désobéir à Dieu en disant: “Assurément vous ne mourrez pas.” Bây giờ, hãy so sánh lời này với Sáng-thế Ký 3:1-4 lúc mà Sa-tan qua trung gian một con rắn đã thúc đẩy Ê-va cãi lời Đức Chúa Trời và nói: “Hai ngươi chẳng chết đâu”. |
Pareille progression n’est pas sans rappeler cette prédiction que Jéhovah formula jadis par le truchement de son prophète Ésaïe: “Le petit deviendra un millier, et celui qui est infime une nation puissante. Thật đúng như Đức Giê-hô-va đã báo trước qua nhà tiên tri Ê-sai: “Kẻ rất nhỏ trong vòng họ sẽ nên một ngàn, còn kẻ rất hèn-yếu sẽ trở nên một dân mạnh. |
Par le truchement de l’esclave fidèle et avisé, notre Père céleste bienveillant nous a fourni ce nouveau livre. Bây giờ chúng ta có được cuốn sách mới do Cha yêu thương trên trời cung cấp qua đầy tớ trung tín và khôn ngoan. |
À cette fin, tout comme Jéhovah a aidé les Éphésiens par le truchement de Paul, de Timothée et d’autres, de même il nous soutient aujourd’hui par l’entremise de son organisation. Như Đức Giê-hô-va đã từng giúp người Ê-phê-sô qua trung-gian của Phao-lô, Ti-mô-thê và những người khác, ngày nay Ngài đang giúp chúng ta qua trung-gian của tổ-chức của Ngài. |
Au moyen de missives et par le truchement de ses légats, le pape harcela les seigneurs catholiques d’Europe: rois, comtes, ducs et chevaliers. Qua những lá thư và các người đại diện, giáo hoàng phiền nhiễu các vua, bá tước, công tước và hầu tước Công giáo ở Âu châu. |
7 Comme nous l’avons déjà dit, au Ier siècle Jéhovah a transmis son enseignement par le truchement de Jésus Christ, son Représentant terrestre (Jean 16:27, 28). 7 Như chúng ta thấy ở trên, Đức Giê-hô-va dùng Đấng Đại diện cho Ngài trên đất, Giê-su Christ, để rao truyền sự dạy dỗ của Ngài trong thế kỷ thứ nhất (Giăng 16:27, 28). |
Il sera ainsi interprète ou truchement, tel qu'on les appelait alors. Lời đó gọi là Lời Quẻ (quái từ), hay lời thoán (thoán từ). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truchement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới truchement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.