trouvaille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trouvaille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trouvaille trong Tiếng pháp.

Từ trouvaille trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khám phá ra, sự tìm ra được, vật tìm ra được, điều khám phá ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trouvaille

sự khám phá ra

noun

sự tìm ra được

noun

vật tìm ra được

noun

điều khám phá ra

noun

Xem thêm ví dụ

Question : Pourquoi chaque trouvaille d’un “ chaînon manquant ” retient- elle largement l’attention des médias, alors que son retrait de l’“ arbre généalogique ” est à peine mentionné ?
Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến?
Donc nous avons demandé à Larry et Natalie Hempel d'écrire un commentaire pour resituer les trouvailles pour les scientifiques, d'accord, inclure les sources et nous l'avons envoyé à Biology Letters.
Cho nên chúng tôi nhờ Larry và Natalie Hempel viết một lời dẫn giải tình huống hóa sự tìm ra của các nhà khoa học, đặt vào trong phần tham khảo, và chúng tôi gửi nó cho Biology Letters.
C’est cette trouvaille, l’épreuve de la pierre de touche, qui a rendu possible l’emploi d’un système monétaire fiable.
Nhờ khám phá ra loại đá thử này, người ta có thể tin cậy hệ thống tiền đồng.
Des textes écrits seulement quelques siècles après Jésus et les apôtres : quelle magnifique trouvaille !
Hãy hình dung việc tìm ra các phần Kinh Thánh cổ gần thời của Chúa Giê-su và các sứ đồ!
J'ai rassemblé mes trouvailles dans un livre, les ai placées dans l'ordre chronologique, mentionnant le nom, le mécène, le média et la date.
Tôi thu thập phát hiện của mình vào 1 cuốn sách, đặt chúng theo thứ tự niên đại, chỉ ra tên, người đỡ đầu, người trung gian và cả thời gian.
Une autre heureuse trouvaille?
1 sự tìm thấy may mắn nhỉ?
La thèse traditionnelle citée plus haut a été contestée à cause de trouvailles de restes humains en Amérique du Sud qui seraient trop vieux pour l'étayer : ils auraient environ 20 000 ans.
Quan điểm truyền thống kể trên gần đây bị thách thức bởi việc khám phá ra những di chỉ xương người tại Nam Mỹ được cho rằng đã tồn tại từ lâu trước khi chuyện này xảy ra, thậm chí đến 20,000 năm.
Et quelqu'un a pris leurs trouvailles.
Và ai đó đã kiếm lại từ họ.
En 2011, des spécialistes israéliens ont publié des articles relatifs à une telle trouvaille.
Chẳng hạn, năm 2011, các học giả người Israel công bố thông tin về một khám phá như thế.
ES : Je dois bien reconnaître le mérite de la NSA pour ses trouvailles en matière de nom.
ES: Tôi phải tán dương NSA vì đã có một cái tên thích hợp cho chương trình.
Malgré cette précaution, j'appris sa trouvaille.
Dù sao, bất chấp sự thận trọng này, tôi nghe phong thanh về phát hiện của ổng.
Parmi les trouvailles particulières, mentionnons une aiguille d'argent gravée au nom du roi Hor-Aha et des fragments de sceau d'argile portant le nom du roi Sekhemib.
Ngoài ra còn có các hiện vật đặc biệt khác như một cây kim bạc có khắc tên của vua Hor-Aha và các mảnh vỡ từ dấu niêm phong bằng đất sét với tên của vua Sekhemib.
C'est en fait John qui aurait accidentellement enclenché à l'envers, chez lui, la bande de travail de la chanson Rain enregistrée quelques jours avant I'm Only Sleeping, et serait revenu aux studios tout heureux de sa trouvaille.
John cũng rất vô tình thu ca khúc "Rain" tại nhà riêng với đoạn solo ngược chỉ trước vài ngày so với "I'm Only Sleeping" và cảm thấy vô cùng hả hê khi tới phòng thu cùng phát hiện mới.
Ayant eu vent de cette trouvaille, une équipe française menée par l’archéologue Claude Schaeffer se rend sur le site dès l’année suivante.
Hay tin về sự khám phá tình cờ đó, năm sau một đoàn khảo cổ Pháp do Claude Schaeffer dẫn đầu đã lên đường đến địa điểm.
Fort de cette trouvaille, l'état-major décide de protéger Esterhazy et de persécuter le colonel Picquart, « qui n'a rien compris ».
Dựa vào sự phát hiện này, Bộ Tổng Tham mưu quyết định bảo vệ Esterházy và quấy rối đại tá Picquart, « ngườii không hiểu chút gì ».
Des outils et des poteries en cuivre ont également été trouvés dans la tombe, une trouvaille courante dans les tombes égyptiennes.
Công cụ bằng đồng và gốm cũng được tìm thấy trong ngôi mộ, một điều phổ biến trong những ngôi mộ Ai Cập.
Devrai-je informer quelqu'un d'autre de ma trouvaille en émettant un « appel de ralliement »?
Liệu tôi có nên thông báo cho những người khác về số nấm mà tôi tìm được, bằng cách phát ra “tiếng gọi chia sẻ thức ăn”?
Sitôt ta trouvaille annoncée, tes parents seront au courant.
Khám phá của cháu sẽ được đưa ra công chúng vài ngày nữa.
Nos jeunes lecteurs apprécieront certainement de consulter les périodiques indiqués dans les notes afin de faire part de leurs trouvailles à l’auditoire durant l’étude de La Tour de Garde de la congrégation.
Đặc biệt, các bạn trẻ và những em nhỏ có thể thích nghiên cứu thêm các tài liệu nơi cước chú trong phần sau của bài, và bình luận về những thông tin đã nghiên cứu khi bài này được thảo luận tại Buổi học Tháp Canh.
Parmi les trouvailles faites en 1952, les rouleaux et les fragments du livre de Daniel sont étonnamment nombreux.
Điều đáng ngạc nhiên là trong số các tài liệu tìm thấy vào năm 1952, có nhiều cuộn và mảnh thuộc sách Đa-ni-ên.
Notre dernière trouvaille s'est faite proche d'ici, aux Îles Salomon.
Nhưng phát hiện cuối cùng của chúng tôi được tìm thấy cách nơi này chỉ vài dặm ở Quần đảo Solomon.
Je suis particulièrement emballé par ma dernière trouvaille.
Thật thật sự rất thích thứ mà thầy tìm được trong lần tìm kiếm cuối cùng.
Ma trouvaille préférée est que, sur un site de rencontres, l'attractivité physique ne détermine pas la popularité, et qu'au contraire, laisser croire qu'on est laid peut être un avantage.
Tôi đặc biệt yêu thich kết luận rằng trên một trang web hẹn hò trực tuyến, độ hấp dẫn của bạn không nói lên được bạn được ưa thích đến đâu, và thật ra, để mọi người nghĩ rằng bạn xấu xí lại có thể là một lợi thế.
Belle trouvaille.
Họ tìm thấy các tác phẩm nghệ thuật.
Sacré trouvaille aujourd'hui, malgré la perte de deux officiers.
Một phát hiện lớn hôm nay, mất hai sĩ quan thật khó chịu đựng được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trouvaille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.