truelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truelle trong Tiếng pháp.

Từ truelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là bay, dao xắn cá, cái bay, Bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truelle

bay

pronoun verb noun adverb (bay (của thợ nề)

dao xắn cá

noun (dao xắn cá (trên bàn ăn)

cái bay

noun

Bay

Au lieu des starting blocks, Owens avait une truelle de jardinage
Thay vì là đám đông, Jesse Owens đã có một chiếc bay làm vườn

Xem thêm ví dụ

Il ya une truelle, aussi.
There'sa bay, quá.
Ces dictons cultivent eux- mêmes difficiles et adhèrent plus fermement avec l'âge, et il serait de prendre de nombreux coups avec une truelle pour nettoyer une vieille wiseacre d'entre eux.
Châm ngôn như vậy phát triển khó khăn hơn và tuân thủ vững chắc hơn cùng với tuổi tác, và nó sẽ mất nhiều thổi bay một để làm sạch một người cho là mình biết tất cả cũ của họ.
Au lieu des starting blocks, Owens avait une truelle de jardinage qu'il devait utiliser pour creuser des trous dans les cendres lors du départ.
Thay vì là đám đông, Jesse Owens đã có một chiếc bay làm vườn mà anh ta phải sử dụng để đào một cái lỗ trong đống tro bụi để bắt đầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.