truc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truc trong Tiếng pháp.

Từ truc trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái, ngón, mánh khóe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truc

cái

adjective Prefix (thân mật) cái)

Quoi que ce soit, ce truc a tué Hopper, et maintenant c'est notre tour.
Dù là cái gì ngoài kia thì nó cũng đã giết Hopper, và giờ nó muốn chúng ta.

ngón

noun (thân mật) mánh khóe, ngón)

mánh khóe

noun (thân mật) mánh khóe, ngón)

Je connais les ficelles maintenant, je sais quels sont les trucs.
Giờ đây tôi đã biết những điều kiện cần thiết, và cả những mánh khóe.

Xem thêm ví dụ

Combien de personnes ont accès à ce truc?
Bao nhiêu người có quyền dùng ?
Je veux un pack de Old Milwaukee ou Lone Star, un truc simple.
Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác.
Ouais... ils avaient pas le truc artificiel que tu aimes.
Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu.
Ce truc n'a pas tué Willits.
Thứ này đã không giết Willits.
La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
C'est le seul truc que j'ai appris aux scouts.
Tin anh đi, đây là kỹ năng anh được học ở Hội Nam Hướng Đạo đấy.
J'ai juste un truc à faire...
Tớ phải làm 1 chuyện đã.
Il y a plein de trucs à emballer.
Có nhiều đồ phải thu dọn lắm.
Parce que y'a tous ces trucs que j'adore réunis en un seul lieu.
Bởi vì đó là tất cả những gì tôi thích tất cả cả thể loại ở một nơi
Ce type... il faisait des trucs flippants?
Gã này có làm đáng sợ không?
C'est probablement un truc d'étudiant en droit, hein?
Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không?
Ils sont accessibles d'un simple clic, et bientôt, on pourra presque interroger les murs, s'ils planquent de partout les trucs qui nous donnent toutes ces informations.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
Il est peut-être impliqué dans un truc plus gros.
Chắc hắn bị dính líu lớn hơn rồi.
Je vais même sûrement vendre des trucs pour payer les avocats.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
J'ai dit, je veux te montrer un truc.
Tao nói là cho mày xem một thứ mà.
Eh bien, j'ai examiné ces trucs qu'on appelle le mouvement brownien -- ça tourne en rond.
Tôi quan sát cái này thứ được gọi là Chuyển động Brown - chỉ quay vòng tròn.
Et tout le truc s'est emboîté naturellement.
Và toàn bộ điều này hiện lên.
Je peux te confier un truc?
Tao có thể tiết lộ cho tụi bây một bí mật không?
Le truc c'était en partie de construire un meilleur mécanisme de nettoyage en fait ; l'intelligence à l'intérieur était assez simple.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
J'ai d'autres trucs.
Vẫn còn nhiều đồ lắm.
La questions suivante que l'on me pose toujours : "On vous donne des trucs gratuits ?"
Câu hỏi kế tiếp mà tôi được nhiều người hỏi là: "Bạn được cho miễn phí cái gì không?"
Mais c'était un truc gay.
Mà hóa ra lại là cái vụ gay giếc
Des trucs très bons.
Thực sự tốt
Tu joues avec des trucs dangereux là.
Cậu đang đùa với việc vô cùng nguy hiểm đấy.
Je te propose un truc.
Tôi nói cậu nghe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.