trouver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trouver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trouver trong Tiếng pháp.

Từ trouver trong Tiếng pháp có các nghĩa là thấy, tìm ra, tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trouver

thấy

verb

Les étudiants trouvent souvent très difficile de comprendre une conférence en langue étrangère.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

tìm ra

verb

Si je t'ai trouvé, un autre te trouvera.
Nếu tôi tìm ra anh người khác cũng có thể tìm ra anh.

tìm thấy

verb (Découvrir quelque chose par accident ou après l'avoir cherché.)

C'est le même parapluie que celui que j'ai trouvé dans le bus.
Đó chính là chiếc ô che mưa mà tôi tìm thấy trong xe buýt.

Xem thêm ví dụ

Nous essayons de trouver des logements pour les vétérans sans-abris.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Quand je trouve pas la bonne boite, je mets dans la plus proche.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Je me trouve juste en dessous d'une des stations les plus importantes de Sydney.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Comment m'avez-vous trouvée?
Anh tìm ra tôi cách nào?
Qu’est- il nécessaire de faire pour trouver le temps de lire la Bible régulièrement ?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
La plupart des écrits de la nouvelle nation luttèrent pour trouver une voie américaine en littérature.
Phần nhiều văn học ban đầu của quốc gia mới đã gắng sức tìm kiếm một tiếng nói riêng biệt của người Mỹ.
” Il se trouve que, la veille au soir, les autres m’avaient accusé d’être responsable de leur malheur parce que je refusais de prier avec eux la Vierge Marie.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
On trouve de ces femmes convaincues partout dans l’Église.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
Après que les élèves ont étudié ces versets pendant quelques minutes, demandez-leur de dire ce qu’ils ont trouvé.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Mais lorsque nous sommes revenus, j’ai trouvé la vache morte sur le sol.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
14 C’est pourquoi, bien-aimés, puisque vous attendez ces choses, faites tout votre possible pour que finalement il vous trouve sans tache, sans défaut et dans la paix+.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
Lars, il se trouve que nous vivons au Texas.
Nè, Lars chỉ tại vì tình cờ mình là người Texas.
Je t'ai trouvée.
Tao đã tìm được mày.
là, accourez, Messieurs, voilà mon maître qui se trouve mal !
- Lăngsê hỏi. - Ôi, kìa, lại đây ngay, các ông, ông chủ tôi bị ốm rồi kìa!
Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
C’est donc uniquement en comblant ces besoins et en suivant “ la loi de Jéhovah ” que vous pourrez trouver le vrai bonheur.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Jésus promène son regard sur ce qui se trouve dans le Temple.
Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ.
14 Comment pouvons- nous trouver plus de joie dans les activités théocratiques ?
14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?
Tongatapu, l’île principale, se trouve à environ 2 000 kilomètres au nord-est d’Auckland (Nouvelle-Zélande).
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
Il a pu quitter la ville quand on a trouvé les restes.
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại.
J'ai recoupé quelques données que j'ai trouvé sur l'ordinateur de Tamir.
Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir.
Vous avez trouvé quoi?
Cậu gì?
Les respecter nous procure une joie et un contentement que l’on ne trouve nulle part dans ce monde agité.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trouver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.