tufo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tufo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tufo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tufo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bụi, mớ, cụm, túm, búi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tufo

bụi

(clump)

mớ

(tussock)

cụm

(tuft)

túm

búi

(ball)

Xem thêm ví dụ

Milênios atrás, suas fortes erupções vulcânicas cobriram a região com dois tipos de rocha — uma que é mais densa, o basalto, e a outra, o tufo, uma rocha de cor mais clara e menos densa, composta de cinzas vulcânicas compactadas.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
Com precisão quase militar, os trabalhadores juntam tufos de caules de cana eretos com um braço e os puxam firmemente para o lado para expor a base.
Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra.
Existem glândulas odoríferas que secretam uma substância glutinosa na frente dos olhos, sob os tufos de cabelo e sobre as patas anteriores.
Tuyến mùi hơi tiết ra một chất dính phía trước đôi mắt, dưới búi lông và trên bàn chân trước.
Tire uma fotografia com o bebé Tufo de Sá!
Chụp hình cùng Trubshaw nào!
Puxávamos e tentávamos arrancar o mato com toda a força, mas tudo o que conseguimos arrancar foram pequenos tufos de ervas teimosas.
Chúng tôi cố gắng hết sức để kéo và giật mạnh, nhưng chỉ có thể nhổ được những nắm cỏ dại nhỏ và bướng bỉnh.
Da ponta do focinho negro à extremidade do tufo na cauda, esses animais magníficos podem medir mais de três metros e pesar mais de 220 quilos.
Từ đầu mũi màu đen của chúng cho đến chòm lông ở cuối đuôi, các con thú đẹp này có thể dài hơn ba mét và chúng có thể cân nặng trên 225 kilôgam.
A girafa tem uma carinha única e pode-se dizer até encantadora, com suas longas orelhas estreitas e dois chifres pequenos cobertos de pele negra, aveludada, terminados por um tufo de pêlos.
Mặt của hươu cao cổ có thể được miêu tả là đặc biệt và ngay cả xinh xắn, có đôi tai dài, hẹp và đôi sừng nhỏ có núm lông đen mượt mà ở đỉnh.
Havia perdido tufos de cabelo junto com o couro cabeludo queimado, agora coberto de crostas endurecidas.
Mái tóc của nó mất từng mảng với da đầu bị bỏng, bây giờ phủ lốm đốm những lớp vảy giộp cứng.
Dêem uma olhadela a este tufo de capilares.
Hãy nhìn mớ mao mạch nhỏ này nhé.
Pobre Jackie, com seus tufos de cabelo aleatórios, sua cabeça de formato estranho e seu corpo flácido.
Jackie tội nghiệp với mớ tóc bù xù, cái đầu hình dạng kỳ quặc và cơ thể nhão nhoét.
Ao passo que rios, chuva e vento começaram a erodir o tufo poroso, abriram-se desfiladeiros.
Sông, mưa, và gió bắt đầu xói mòn lớp đá tufa tạo ra các hẻm núi.
Queres acabar como o bebé Tufo de Sá?
Mày muốn bị như thằng Trubshaw không?
Convidamos todos para o campo, para o tradicional momento de pisar os tufos da relva.
Chúng tôi chào đón mọi người bên ngoài sân đấu đến với truyền thống dậm lên trảng cỏ.
Que é tufo?
Fubar là gì?
A menina vai fazer de bebé Tufo de Sá!
Cô sẽ vào vai cậu bé kháu khỉnh Trubshaw!
Eles nunca comeram o bebé Tufo de Sá.
Họ không hề ăn thịt bé Trubshaw.
Os tufos nas orelhas são brancos.
Các thùy tai có màu trắng.
Conseguimos ver também estranhos tufos a sair dela, e objetos que não parecem alinhar-se com nada que vemos com os nossos olhos.
Chúng ta còn có thể thấy những khoáng chất kì dị xuất hiện từ đó, và những thiên thể không xuất hiện để xếp thành hàng với bất cứ thứ gì chúng ta thấy bằng mắt thường.
As primeiras catacumbas de grande porte foram escavadas a partir do século II. Elas eram cavadas através de camadas de tufo, uma macia rocha vulcânica, do lado de fora das muralhas da cidade, uma vez que a lei romana proibia o enterro dentro dos limites da cidade.
Ban đầu chúng được chạm khắc từ một loại mềm từ tro núi lửa là đá tufo và đặt tại những vị trí ngoài ranh giới của thành phố vì luật La Mã cấm chôn cất trong thành phố.
Porque eu sou o bebé Tufo de Sá!
Vì cháu chính là Trubshaw!
A boca está na parte de baixo do corpo e é cercada por um tufo de 20 ou 30 cirros ou apêndices sensoriais delgados.
Miệng ở mặt dưới của cơ thể và được bao quanh bởi một chùm 20 hoặc 30 lông gai hoặc phần phụ cảm giác thanh mảnh.
Compre aqui uma lembrança do Dia da Memória do Bebé Tufo de Sá!
Hàng hóa Ngày Tưởng niệm Bé Trushaw đây!
Um pequeno lembrete, amanhã é o Dia da Memória do Bebé Tufo de Sá.
Nhắc nhanh luôn, mai là Ngày Tưởng niệm Cậu bé Trubshaw.
De cada pedaço nasce um tufo de 8 a 12 caules de cana, que amadurecem entre 12 e 16 meses depois.
Mỗi cành giâm, hoặc cây con, mọc thành một lùm có khoảng 8 đến 12 thân mía, và chúng trưởng thành trong khoảng thời gian từ 12 đến 16 tháng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tufo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.