tutelare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tutelare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutelare trong Tiếng Ý.

Từ tutelare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảo vệ, che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tutelare

bảo vệ

verb

Per esempio, ecco perché credo nella tutela dell'ambiente.
Ví dụ, đó là tại sao tôi tin vào việc bảo vệ môi trường.

che chở

verb

Viviamo tutti sotto la sua tutela e sotto il suo comando.
Tất cả chúng ta sống dưới sự che chở và mệnh lệnh của nó.

Xem thêm ví dụ

L’obiettivo della Legge era quello di impedire divorzi avventati e tutelare in una certa misura le donne dal punto di vista legale (De 24:1).
Hẳn mục tiêu của Luật pháp là tránh việc vội vàng ly dị và cho phụ nữ được hưởng sự bảo vệ về pháp lý (Phu 24:1).
- Sì, figlio mio, - diceva, - Dio ci ha messo accanto spiriti tutelari.
- Phải, con ạ, - ông nói, phải, Chúa đã đặt những thần hộ mệnh sát chúng ta.
E in realtà ciò viola la legge di Asimov secondo cui il robot deve tutelare la sua esistenza.
Và thực ra thì điều này đã vi phạm luật của Asimov đó là robot phải tự bảo vệ sự tồn tại của nó.
Un ente per la conservazione del patrimonio storico (il National Trust of Queensland) desiderava tutelare questo edificio d’epoca.
Cơ quan Quản trị Quốc gia của tiểu bang Queensland (The National Trust of Queensland) tỏ ra rất chú ý đến tòa nhà lịch sử này.
Infine, se siete già sposati, o se cercate un coniuge, credo valga la pena di portare avanti e di tutelare l'istituzione del matrimonio.
Tôi tin rằng hôn nhân là một sự thiết lập đáng để theo đuổi và giữ gìn.
Dovrebbe però ricordare che, sebbene solo Geova possa purificarci dal peccato, Egli ha affidato in primo luogo agli anziani la responsabilità di tutelare la purezza della congregazione.
Tuy nhiên, người đó nên nhớ rằng dù chỉ một mình Đức Giê-hô-va mới có thể tẩy sạch tội lỗi của chúng ta, Ngài đã lập các trưởng lão làm những người chịu trách nhiệm chính về sự thanh sạch của hội-thánh (Thi-thiên 51:2).
(Giovanni 14:30; 2 Corinti 4:4) O forse l’autorità romana occupava qualche “posizione” particolare in virtù della quale era giusto che Paolo si rivolgesse ad essa per tutelare i propri diritti?
(Giăng 14:30; II Cô-rinh-tô 4:4). Hay là nhà cầm quyền La-mã chiếm “địa vị tương đối” nào đó khiến cho Phao-lô có lý khi cầu cứu nhà cầm quyền để bảo vệ quyền lợi của ông?
La Riserva naturale statale Isola di Montecristo è una riserva biogenetica di 1.039 ettari istituita nel 1971 con decreto ministeriale per tutelare la natura peculiare dell'isola.
Khu bảo tồn tự nhiên quốc Đảo Montecristo là một khu bảo tồn tính đa dạng sinh học di truyền rộng 1.039 ha, được thành lập vào năm 1971 bằng Nghị định của Bộ Môi trường nhằm bảo vệ tính chất độc đáo của hòn đảo này.
La funzione "Esci e blocca" ti consente di tutelare la tua privacy, ma non è un blocco di sicurezza efficace contro gli estranei.
Tùy chọn "Thoát và khóa chặn trẻ em" giúp bảo vệ quyền riêng tư của bạn nhưng khóa chặn trẻ em không phải là biện pháp bảo mật mạnh để chặn người lạ.
Tuttavia SecureDrop è solo un piccolo pezzo del puzzle per tutelare la libertà di stampa nel 21esimo secolo.
Mà thật ra SecureDrop mới chỉ là một phần nhỏ trong bài toán lớn nhằm bảo vệ quyền tự do báo chí trong thế kỷ 21.
È stato avviato un piano di intervento globale. da parte di un'unione mondiale di conservazione, la IUCN, per tutelare la biodiversità, per mitigare l'impatto, e riprendersi dai danni, dei cambiamenti climatici.
Một kế hoạch hành động mang tính toàn cầu với Liên Minh Bảo Tồn Thiên Nhiên Quốc Tế, viết tắt là IUCN, đang dần được thực hiển để bảo vệ sự đa dạng sinh thái, để giảm thiểu và phục hồi từ những tác động của thay đổi khí hậu.
Dopo queste vittorie, gli ateniesi lo venerarono come nume tutelare sotto il nome di soter (σωτήρ, "salvatore").
Sau những chiến thắng trên ông đã được người Athena tôn sùng như một vị thần bảo trợ với danh hiệu Soter (σωτήρ) ("Người bảo vệ").
Per contribuire a prevenire lo spam e tutelare la sicurezza degli account, Gmail limita il numero di email che puoi inviare o ricevere al giorno e il numero di destinatari che puoi aggiungere ai messaggi.
Để giúp ngăn spam và giữ cho tài khoản an toàn, Gmail giới hạn số lượng email bạn có thể gửi hoặc nhận mỗi ngày và số lượng người bạn có thể thêm làm người nhận.
Senza Dottor Manhattan a costringere i russi a tutelare la pace, signor Veidt... la gente avrà bisogno di potersi affidare all'energia tradizionale.
Không có Dr. Manhattan ở đây để giữ nước Nga ở yên một chỗ, ông Veidt dân chúng chỉ còn biết trông cậy vào loại năng lượng cũ mà tốt.
Imparano ad amare Dio e il prossimo, a mostrare gratitudine, a prendersi cura dell’ambiente, a tutelare le risorse naturali e a condurre una vita in armonia col proposito del Creatore.
Họ được dạy để yêu thương Đức Chúa Trời cùng người đồng loại, thể hiện tinh thần biết ơn, bảo vệ môi trường, giữ gìn tài nguyên thiên nhiên và sống phù hợp với ý định của Đấng Tạo Hóa.
Ma secondo lei avrei messo in pericolo la mia vita e quella della mia famiglia per tutelare gli interessi politici americani?
Rằng tôi tự đe dọa mạng sống của bản thân và gia đình cho mục tiêu chính sách của Mỹ?
Ci si aspetta che essi soffrano in silenzio e rifiutino di farsi tutelare dalla legge?
Ngày nay, tín đồ Đấng Christ có nên im lặng chịu đựng và không tìm sự bảo vệ của pháp luật không?
“L’uso del volgare”, scrive lo storico Massimo Firpo, avrebbe comportato “l’abbattimento di una barriera linguistica [il latino] volta a tutelare l’esclusivo dominio dei chierici sulle questioni della fede”.
Theo sử gia Massimo Firpo, “việc dùng bản ngữ [hẳn đồng nghĩa với] sự sụp đổ của hàng rào ngôn ngữ [tiếng La-tinh] từng bảo vệ sự độc quyền của hàng giáo phẩm về mặt giáo lý”.
Segui i passaggi riportati di seguito per tutelare la sicurezza del tuo account Gmail.
Hãy làm theo các bước dưới đây để bảo mật cho tài khoản Gmail của bạn.
Col tempo lo spirito dell’avo assurge alla posizione di divinità ancestrale o tutelare.
Với thời gian, vong linh tổ tiên sẽ thăng thành thần tổ tiên hay thần phù hộ gia cang.
Non siete d’accordo che per tutelare la salute e il benessere della sua famiglia un padrone di casa coscienzioso deve eliminare gli insetti nocivi?
Chẳng phải bạn đồng ý rằng người chủ nhà quan tâm thì sẽ diệt chuột để bảo vệ sức khỏe cho gia đình mình sao?
Una ragione per cui lo stato permette a singoli individui e alle aziende di dichiarare fallimento è quella di tutelare in certa misura coloro che prestano denaro o fanno credito (i creditori) nei confronti di singoli o ditte che prendono denaro in prestito o contraggono debiti (i debitori) e poi non pagano.
Một lý do tại sao chính phủ cho phép một người hoặc một công ty tuyên bố phá sản là để che chở phần nào những người cho vay bị những người hay các công ty vay nợ không trả những gì họ thiếu.
Per quanto un'accurata riproduzione richieda grande capacità, esperienza e sforzo, l'elemento chiave del copyright, secondo la legge statunitense, richiede che il materiale da tutelare mostri una sufficiente quantità di creatività e originalità.
Cho dù sự tái tạo chính xác đó đòi hỏi rất nhiều kỹ năng, kinh nghiệm và nỗ lực nhưng căn bản chính của luật tác quyền Hoa Kỳ là tác phẩm được bảo vệ tác quyền phải chứng tỏ đủ tính sáng tác chính gốc.
Dovremmo certamente cercare i modi per tutelare la dignità dei nostri genitori avanti negli anni e dei nostri nonni.
Chắc chắn chúng ta cũng nên cố gắng cư xử thế nào để giữ phẩm giá của cha mẹ, ông bà cao tuổi.
Ogni mestiere aveva il proprio nume tutelare.
Mỗi nghề đều có thần hộ mệnh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutelare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.