tuttavia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuttavia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuttavia trong Tiếng Ý.

Từ tuttavia trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhưng, nhưng mà, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuttavia

nhưng

conjunction

di una città, e tuttavia sono un bene
của một thành phố, nhưng nó lại là tài sản

nhưng mà

conjunction

Tuttavia, le star del cinema con le quali lavoriamo
Nhưng mà chúng tôi chỉ làm việc với

song

conjunction

La distruzione che Geova porterà, tuttavia, non sarà indiscriminata.
Song, Đức Giê-hô-va sẽ không hủy diệt bừa bãi.

Xem thêm ví dụ

Tuttavia il lavoro armato espone la persona al rischio di incorrere nella colpa di spargimento di sangue qualora dovesse usare l’arma.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
C'è, tuttavia, un secondo modello di discussione, in cui le argomentazioni sono prove.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng.
Tuttavia era convinto che la congregazione dovesse essere mantenuta pura da chiunque praticava deliberatamente il peccato.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Tuttavia non devono essere messi a morte, perché lei non era ancora stata liberata.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
Tuttavia, quando ritornammo, la trovai che giaceva morta al suolo.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
Tuttavia non dimenticavamo le nostre mete spirituali e a 25 anni fui nominato servitore di congregazione, il sorvegliante che presiede in una congregazione di testimoni di Geova.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
Tuttavia riconobbe giustamente che lo sviluppo del suo corpo attestava l’esistenza di un progetto.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Tuttavia, i fantasmi sono liberi nei giorni di festa.
Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do.
Tuttavia, ci sono due principali difficoltà.
Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.
Tuttavia, dopo il matrimonio, lei scoprì che le sue finanze erano allo sbaraglio; egli aveva pochi soldi ma lasciò lo stesso il lavoro e rifiutò di avere un’occupazione.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Tuttavia avere un certo grado di pace e armonia è possibile.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
Tuttavia Gesù menzionò una condizione: per essere perdonati da Dio dobbiamo perdonare i nostri simili.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
Le rette scolastiche sono tuttavia inferiori che in altri paesi europei.
Não trạng cho rằng các trường cao đẳng cộng đồng thấp kém hơn các trường đại học.
Tuttavia, potranno probabilmente sostenere almeno qualche adunanza per il servizio ogni settimana.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Tuttavia questa è una prova di lealtà a Dio, come spiega la sorella citata a pagina 26.
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8.
E tuttavia - Beh!
Và chưa - Vâng!
Tuttavia, esaminando la condotta di coloro che avevano abbandonato le leggi di Dio, si rese conto di come stavano realmente le cose.
Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế.
Microsoft 365 offre un numero di funzionalità maggiore rispetto a G Suite, tuttavia molte di queste funzionalità spesso non vengono utilizzate.
Microsoft 365 có xu hướng có nhiều tính năng hơn so với Google Apps, nhưng nhiều trong số các tính năng này không được dùng đến.
Tuttavia quando è uscita la Traduzione del Nuovo Mondo in tsonga la pioggia è arrivata”.
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
Il Vigevanasco, tuttavia, giurò.
Ơi, núi sông ta thề.
Tuttavia li mise in guardia e li disciplinò con pazienza, perdonandoli ogni volta che si dimostravano pentiti.
Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn.
Geova, tuttavia, fermò la mano di Abraamo, dicendo: “Ora davvero so che temi Dio, in quanto non hai trattenuto tuo figlio, il tuo unico, da me”.
Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”.
Le loro vie sono diverse; tuttavia entrambi sembrano chiamati da un disegno segreto della Provvidenza a tenere un giorno nelle loro mani i destini della metà del mondo”.
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
Tuttavia, potreste dire all’uditorio di considerare, mentre leggete il versetto, quale guida esso dà per affrontare la situazione.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
Tuttavia un certo numero di programmi che seguono questa convenzione sono ancora in uso e archivieranno l’anno 2000 come “00”.
Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuttavia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.