twilight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twilight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twilight trong Tiếng Anh.

Từ twilight trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàng hôn, nhập nhoạng, mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twilight

hoàng hôn

noun (light before rising, and after the setting, of the Sun)

As the twilight fades, the darkness of the night pours into the streets.
Khi hoàng hôn tắt dần, sự tối tăm của màn đêm bao trùm các đường phố.

nhập nhoạng

adjective

mờ

adjective

Xem thêm ví dụ

During the same week that "Fireflies" topped the Hot 100, "Vanilla Twilight" debuted at No. 95.
Trong tuần "Fireflies" quán quân trên Hot 100, "Vanilla Twilight" thực hiện bước nhảy đầu tiên ở vị trí #95.
"December 4, 2010, Giorgio Tsoukalos, "Ancient Aliens" & "Twilight of the Gods"" (podcast).
Ngày 25 tháng 12 năm 2010. ^ Barb (ngày 4 tháng 12 năm 2010). “ngày 4 tháng 12 năm 2010, Giorgio Tsoukalos, "Ancient Aliens" & "Twilight of the Gods"” (podcast).
Meyer states in regard to ending the series: The Twilight Saga is really Bella's story, and this was the natural place for her story to wind up.
Meyer đã nói về sự kết thúc của bộ truyện như sau: "Bộ truyện Chạng vạng thực sự là câu chuyện của Bella, và đây là nơi tự nhiên để câu chuyện này được kết thúc.
In 2009 Drake was nominated for the MTV Video Music Award for Best Rock Video for his video for Paramore's "Decode" from the Twilight film soundtrack album.
Đến năm 2009, Drake tiếp tục nhận được đề cử Giải thưởng Video Âm nhạc của MTV cho Video nhạc Rock Xuất sắc Nhất cho video âm nhạc "Decode" của Paramore từ album nhạc phim Chạng Vạng.
This left the room in a twilight.
Điều này rời khỏi phòng trong một hoàng hôn.
I was in that twilight state , in between the worlds .
Tôi ở trong trạng thái nửa tỉnh nửa mê ở giữa hai bên bờ thế giới .
Originally, Meyer wrote a book titled Forever Dawn, which was a direct sequel to Twilight.
Ban đầu, Meyer viết một quyển sách có tựa đề Forever Dawn (tạm dịch "Mãi rạng đông"), là một tập ngay sau Chạng vạng.
From " Dracula " to " Twilight " , Vampires Evolve With the Times
Từ " Ác quỷ Dracula " đến " Chạng vạng " - ma cà rồng tiến hoá theo thời gian
Ready to resume battle, she got underway again on 4 October and steamed to the Philippine Sea, where TF 38 reassembled at twilight on the evening of 7 October, some 375 mi (604 km) west of the Marianas.
Sẵn sàng để hoạt động tác chiến trở lại, chiếc tàu sân bay lên đường vào ngày 4 tháng 10 hướng về phía biển Philippine nơi Lực lượng Đặc nhiệm 38 được tập họp vào lúc chiều tối ngày 7 tháng 10 ở địa điểm 604 km (375 dặm) phía Tây quần đảo Mariana.
Jacksonville, Florida, is mentioned first in Twilight and second in Eclipse, when Edward and Bella visit Bella's mother, who has moved there with her new husband.
Jacksonville, Florida, được đề cập lần đầu trong Chạng vạng và lần sau trong Eclipse, khi Edward và Bella đi thăm mẹ cô đang sống cùng người chồng mới.
Throughout Twilight, Alice uses her ability to see the future and help Bella when she is in danger.
Trong Chạng vạng Alice sử dụng khả năng của mình để giúp đỡ Bella khi cô gặp nguy hiểm.
In summertime, twilights are long and peaceful.
Trong mùa hè, những buổi hoàng hôn thường dài và thanh bình.
As you walk to the boundary of your understanding into the twilight of uncertainty, exercising faith, you will be led to find solutions you would not obtain otherwise.
Khi các anh chị em vượt qua những giới hạn hiểu biết của mình trong lúc sử dụng đức tin, các anh chị em sẽ được dẫn dắt để tìm ra những giải đáp mà tự mình không thể tìm được.
He is featured in the books Twilight, New Moon, Eclipse and Breaking Dawn, and their corresponding film adaptations, and the as yet unfinished novel Midnight Sun—a re-telling of the events of Twilight from Edward's perspective.
Anh xuất hiện trong Chạng vạng, Trăng non, Eclipse và Breaking Dawn, cũng như trong phim Chạng vạng, và cuốn tiểu thuyết cuối cùng Midnight Sun kể lại các sự việc trong Chạng vạng theo điểm nhìn của Edward.
Twilight was originally scheduled to be theatrically released in the United States on December 12, 2008, but its release date was changed to November 21 after Harry Potter and the Half-Blood Prince was rescheduled for an opening in July 2009.
Chạng vạng ban đầu được dự kiến ra mắt ở các rạp tại Hoa Kỳ vào ngày 12 tháng 12 năm 2008, nhưng ngày phát hành được dời đến 21 tháng 11 sau khi bộ phim Harry Potter và Hoàng tử lai được thay đổi ngày ra mắt vào tháng 7 năm 2009.
"The Twilight Saga: New Moon".
The Twilight Saga: New Moon là một đống hổ lốn."
His novel Senja di Jakarta (Twilight in Jakarta in English) was the first Indonesian novel to be translated into English.
Quyển tiểu thuyết "Senja di Jakarta" (Twilight trong tiếng Anh) là tiểu thuyết bằng tiếng Indonesia đầu tiên được dịch sang tiếng Anh.
Comparisons between the scleral rings of Velociraptor, Protoceratops, and modern birds and reptiles indicates that Velociraptor may have been nocturnal, while Protoceratops may have been cathemeral, active throughout the day during short intervals, suggesting that the fight may have occurred at twilight or during low-light conditions.
So sánh giữa các xương màng cứng của mắt Velociraptor, Protoceratops, và các loài chim, bò sát hiện đại cho thấy Velociraptor có thể là loài sống về đêm, trong khi Protoceratops có thể đã là loài hoạt động ban ngày nhưng chỉ trong các khoảng thời gian ngắn, cho thấy cuộc chiến đã có thể xảy ra vào lúc chạng vạng hoặc điều kiện ánh sáng thấp.
It is the third installment of the Twilight film series, following 2008's Twilight and 2009's New Moon.
Nó sẽ là phần thứ ba trong loạt phim Chạng vạng, sau các phim Chạng vạng vào năm 2008 và Trăng non vào năm 2009.
I have read the Twilight tetralogy.
Tôi từng đọc bộ tứ tác phẩm " Twilight ".
Twilight in the kingdom: understanding the Saudis.
Bằng tiếng Anh: Cây Bồ Đề - Các điểm đến thiêng liêng.
And then, in the middle of a sentence, at the very birth of twilight, I turned and looked down the street.
Rồi sau đó, tôi quay đi và nhìn xuống đường.
Last week, when I told you that I had to work late I went to see the new Twilight movie by myself.
Tuần trước, khi em nói với anh là em phải làm muộn. thật ra là em đã đi xem Chạng Vạng một mình.
" I'll show him, " shouted the man with the black beard, and suddenly a steel barrel shone over the policeman's shoulder, and five bullets had followed one another into the twilight whence the missile had come.
" Tôi sẽ chỉ cho anh ta ", người đàn ông hét lên với bộ râu đen, và đột nhiên một thùng thép tỏa sáng qua vai của cảnh sát, và năm viên đạn đã theo nhau vào từ đâu hoàng hôn tên lửa đã đến.
"Playlist: 15 best Paramore songs, 'Twilight' to now".
Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2014. ^ “Playlist: 15 best Paramore songs, 'Twilight' to now”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twilight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.