out of the ordinary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of the ordinary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of the ordinary trong Tiếng Anh.

Từ out of the ordinary trong Tiếng Anh có nghĩa là bất bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of the ordinary

bất bình thường

adjective

The word Kabuki is derived from the Japanese verb kabuku, meaning out of the ordinary or bizarre.
Từ Kabuki được xuất phát từ động từ tiếng Nhật kabuku có nghĩa là bất bình thường hay kỳ lạ.

Xem thêm ví dụ

You happen to hear anything out of the ordinary between 10:00 and 1:00 a.m. out back?
Bà có tình cờ nghe thấy gì đó bất thường trong khoảng từ 10 tới 1 giờ đêm không?
Yeah, anything strange, out of the ordinary.
Phải, bất cứ điều gì bất thường.
They broke his ribs and his jaw, and split open his forehead: nothing out of the ordinary.
Chúng đã làm gãy xương sườn và hàm anh, làm vỡ toạc trán anh, chỉ là chuyện thường ngày
Was there anything out of the ordinary?
Có điều gì khác thường không?
Nothing out of the ordinary, sir.
Không có gì bất thường, thưa ngài.
Nothing out of the ordinary.
Không khác thường.
Like out of the ordinary, memorable, I guess.
Kiểu như không bình thường, đáng nhớ, đại loại vậy.
Nothing out of the ordinary.
Không có gì bất thường cả.
Nothing out of the ordinary.
Chẳng có lạ lùng ở đây cả.
Did you notice anything out of the ordinary?
Có thấy điều gì không như thường lệ không?
It looks like a small incandescent bulb designed to indicate something out of the ordinary
Nó như là một cái đèn nhấp nháy được thiết kế để báo cho ta biết rằng có cái gì đó không bình thường
Anything out of the ordinary?
gì khác thường không?
Did he do or say anything out of the ordinary?
Ông ấy có hành xử hay nói điều gì bất thường không?
Yeah, but there's nothing out of the ordinary here, right?
Yeah, nhưng không có gì bất thường đúng không?
Perhaps they expected to see something out of the ordinary, an event not to be missed.
Có lẽ họ trông mong thấy được một điều gì khác thường, một sự kiện không được bỏ lỡ.
By the middle of October, only two small things out of the ordinary happened to two Maycomb citizens.
Vào tháng Mười, chỉ có hai việc nhỏ khác thường xảy ra với hai công nhân Maycomb.
Does anything look out of the ordinary?
Có bất kỳ điều gì khác thường không?
Anything weird or out of the ordinary.
Có gì đó kì lạ hay không giống bình thường.
Anything out of the ordinary?
gì bất thường không?
anything seem out of the ordinary?
Có gì kỳ lạ, khác thường không?
See if there's anything out of the ordinary.
Xem trong ấy có gì bất thường không?
I think that, to some extent, this urge to break out of the ordinary is present in every generation.
Tôi tin rằng, theo một nghĩa nào đó, cái đà tiến ấy thúc đẩy ra khỏi thói quen vốn hiện hữu trong mọi thế hệ.
He was educated at the Harvey Grammar School, Folkestone, where he was described as "a bit of a loner, but nothing out of the ordinary" by friends.
Thời gian học trung học tại trường Harvey, Folkestone, hắn được bạn bè mô tả là "một kẻ khá cô độc, nhưng không có gì khác thường".
While serving in the required military service in Argentina, I read a book whose author I do not remember. He wrote: “I choose not to be an ordinary man; it is my right to be someone out of the ordinary, if I am able.”
Trong khi đang bị cưỡng bách nhập ngũ ở Argentina, thì tôi đọc một quyển sách mà tôi không còn nhớ tên tác giả, đã viết rằng: “Tôi chọn không làm một người bình thường; tôi có quyền làm một người không bình thường, nếu tôi có thể làm được.”
Anything out of the ordinary, you let us know.
gì bất thường, báo cho chúng tôi ngay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of the ordinary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.