utilización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utilización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utilización trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ utilización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự dùng, sử dụng, dùng, cách dùng, sự sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utilización

sự dùng

(utilization)

sử dụng

(exercise)

dùng

(use)

cách dùng

(usage)

sự sử dụng

(usage)

Xem thêm ví dụ

Más tarde, China desarrolló el Shenyang J-8 basándose tanto en la experiencia adquirida con el programa como en la utilización de la información técnica incompleta adquirida del jet de desarrollo soviético Ye-152.
Dựa trên kinh nghiệm thu được từ chương trình J-7, Trung Quốc đã phát triển mẫu Shenyang J-8 dựa trên các thông tin kỹ thuật chưa hoàn chỉnh về loại máy bay Ye-152 phát triển dang dở của Liên Xô.
A partir de la versión 2.0 se permite la utilización de auriculares específicos.
Trong phiên bản 2.0, người dùng có thể nhập các tệp âm thanh để tạo mẫu.
Este producto cumple la Directiva 2011/65/UE del Parlamento Europeo y del Consejo Europeo del 8 de junio del 2011 sobre restricciones a la utilización de determinadas sustancias peligrosas en aparatos eléctricos y electrónicos (RoHS), así como sus adendas.
Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU ngày 8 tháng 6 năm 2011 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu về hạn chế việc sử dụng một số chất nguy hiểm nhất định trong thiết bị điện và điện tử (RoHS) cũng như các phần sửa đổi của Chỉ thị.
Éste es el primer ejemplo de la utilización de la tecnología moderna que he podido encontrar.
Đây là một ví dụ đầu tiên về sử dụng hiện đại của công nghệ mà tôi có thể tìm thấy được.
Una se refiere a cómo necesitamos aplicar la determinación de precios basada en el mercado para afectar la demanda y la utilización de tecnologías inalámbricas para reducir dramáticamente las emisiones en el sector de auto transportes.
Thứ nhất, cách giá cả thị trường gây ảnh hưởng đến nhu cầu tiêu dùng, và cách công nghệ không dây đang thay đổi thói quen tiêu dùng của ta trong việc đi lại.
En la actualidad, el juego no puede ser jugado fuera de Japón sin el uso de una red privada virtual; sin embargo, la utilización de dichos métodos de acceso están en contra de los términos de uso de DMM.com.
Đến thời điểm này, trò chơi không thể được tiếp cận từ bên ngoài Nhật Bản nếu không sử dụng một mạng riêng ảo (VPN); nhờ đó vượt qua hạn chế về IP trong nước và truy cập vào game dù vi phạm các điều khoản trò chơi trực tuyến của DMM.com.
Los maestros deben tener cuidado de la utilización de la competencia en el salón de clase, en manera especial, cuando los alumnos compiten individualmente entre ellos.
Các giảng viên nên cẩn thận trong việc sử dụng sự tranh đua trong lớp học, nhất là khi các học viên ganh đua với nhau.
El aerosol de pimienta está prohibido internacionalmente para su utilización en la guerra, desde la Convención de Armas Biológicas de 1972, pero no para la utilización en la seguridad interna.
Việc sử dụng bình xịt hơi cay làm vũ khí bị cấm trong các cuộc xung đột quốc tế qua Hiệp định về về vũ khí sinh học 1972 chống lại binh lính và thường dân trong một cuộc chiến tranh, tuy nhiên, nó được phép sử dụng trong nội địa.
La utilización del agua bajó 75% en nuestro negocio mundial de placas de alfombras.
Lượng nước sử dụng giảm 75% trong ngành kinh doanh thảm của chúng tôi trên toàn thế giới.
Aun así, es imprescindible la utilización del deblocking filter.
Cũng như môi trường Desktop này phải dễ dùng.
9.9 "Actividades de Alto Riesgo" hace referencia a usos tales como la operación de plantas nucleares, el control del tráfico aéreo o la utilización de equipos de auxilio vital, donde el uso o la falla del Servicio podría ocasionar la muerte, una lesión personal o daños medioambientales.
9.9 "Hoạt động có rủi ro cao" là những trường hợp sử dụng chẳng hạn như trong hoạt động của các nhà máy hạt nhân, kiểm soát không lưu hoặc hệ thống hỗ trợ sự sống mà trong đó việc sử dụng hoặc trục trặc của Dịch vụ có thể dẫn đến tử vong, thương tích cá nhân hay thiệt hại về môi trường.
Por esta injusticia he decidido que mi misión sea intentar ayudar a transformar las vidas de las personas afectadas por una enfermedad mental. Me centré en reducir la brecha entre el conocimiento revolucionario que tenemos sobre tratamientos efectivos y su utilización en el día a día.
Chính sự bất công này đã thực sự thúc đẩy nhiệm vụ của tôi là cố gắng để làm một chút gì đó để thay đổi cuộc sống của những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần, và cụ thể là hành động quan trọng mà tôi tập trung vào là kết nối sự khác biệt giữa những kiến thức chúng ta có để thay đổi cuộc sống, các kiến thức về phương pháp điều trị hiệu quả, và làm thế nào để chúng ta thực sự sử dụng kiến thức này trong thế giới hàng ngày.
El relativamente bajo nivel de utilización de estos generadores en horas pico (comúnmente, las turbinas de gas se utilizan debido a su costo de capital relativamente más bajo y más rápidos tiempos de arranque), junto con la redundancia necesaria en la red eléctrica, se tradujo en altos costos para las empresas eléctricas, que se transmite en forma de aumento de tarifas.
Việc sử dụng tương đối thấp của các máy phát điện đạt đỉnh (thường, tua bin khí được sử dụng do chi phí vốn tương đối thấp hơn và nhanh hơn thời gian khởi động), cùng với khả năng dự phòng cần thiết trong lưới điện, dẫn đến chi phí cao cho các công ty điện, trong đó đã được thông qua vào trong các hình thức thuế tăng.
Con una tecnología como CRISPR es atractiva su utilización, debido a su relativa simplicidad.
Thế nên, cơ hội để đưa một loại công nghệ như CRISPR vào sử dụng là rất hấp dẫn, bởi vì nó khá đơn giản.
Por ejemplo, la humanidad en general siente la presión de las amenazas y los atentados terroristas, así como de la posible utilización de armas biológicas o nucleares por parte de diversas naciones.
Thí dụ, loài người nói chung cảm thấy căng thẳng vì sự đe dọa và hoạt động của khủng bố, cũng như khả năng dùng vũ khí vi trùng hoặc hạt nhân của những nhóm dân tộc.
A través de la utilización de señales definidas en el protocolo IMAP4, los clientes pueden seguir el estado del mensaje: por ejemplo, si el mensaje ha sido leído o no, respondido o eliminado.
Thông qua việc sử dụng các cờ được xác định trong giao thức IMAP4, khách hàng có thể theo dõi trạng thái tin nhắn: ví dụ: tin nhắn đã được đọc, trả lời hay xóa.
Es una TV pionera en la utilización de esta tecnología.
Đó là một sự mở rộng cực đại trong việc sử dụng công nghệ điện thoại.
Existen dos tipos de configuraciones disponibles, aunque la utilización de una u otra depende de la funcionalidad habilitada en su red.
Có hai loại cài đặt có thể áp dụng, tùy thuộc vào tính năng nào bật trong mạng của bạn.
Uno de sus colegas, a quien hizo releer el artículo, le indicó a Hetherington su utilización frecuente de la primera persona del plural, los «nos» de modestia, y que el periódico rechazaba el trabajo publicado de esta forma para los artículos redactados por un solo autor.
Một đồng nghiệp, người mà ông đã đưa ra bài viết của mình để xem xét, chỉ ra rằng Hetherington đã sử dụng ngôi thứ nhất số nhiều trong văn bản của mình, và tạp chí sẽ từ chối bài viết này khi đệ trình chỉ có một tác giả duy nhất đệ trình.
Ya está aprobada la utilización de la interleuquina 11 para aumentar el recuento de plaquetas [...], y parece probable que pronto también se dé el visto bueno al uso de la trombopoyetina y una sustancia homóloga denominada rh-PEG-MGDF”.
Chất Interleukin 11 đã được cấp giấy phép vì nó hiệu nghiệm trong việc tăng lượng tiểu cầu... và xem ra chất thrombopoietin và chất đồng dạng với nó là rh-PEG-MGDF cũng sẽ được cấp giấy phép ngày gần đây”.
Gracias a la utilización de la plantilla genética de Moses, el líder de los Schiff, Cinq Flèches crea lo que ellos consideran una versión mejorada de este tipo, que se llaman Corps Corpse (el Cuerpo de Cadáveres).
Sử dụng cấu trúc di truyền của Moses, lãnh đạo của Schiff, Cinq Flèches đã tạo ra một phiên bản cải tiến của Schiff gọi là Corpse Corps.
Fue el principal puerto utilizado por los europeos en el 1541 y el de mayor utilización para la exportación de té durante el siglo XIX.
Hạ Môn là thương cảng được người châu Âu sử dụng năm 1541, đây là cảng chính của Trung Quốc vào thế kỷ XIX xuất khẩu trà.
En general, se puede distinguir entre el sonido producido mediante la utilización de medios electromecánicos de aquel producido mediante tecnología electrónica, la cual también puede ser mezclada.
Một cách tổng quát, sự khác biệt được tạo ra trong âm thanh được sản xuất ra bằng cách sử dụng công cụ điện tử đồng nghĩa với việc sản xuất sử dụng công nghệ điện tử.
La utilización del análisis meteorológico de superficie comenzó en Estados Unidos, expandiéndose por el mundo durante la década de 1870.
Việc sử dụng các phân tích bề mặt đã bắt đầu ở Hoa Kỳ, lan rộng khắp thế giới trong những năm 1870.
Tarifas duales hacen posible el uso de bajo costo de energía eléctrica nocturna en aplicaciones tales como el mantenimiento de los bancos de calor 'que sirvieron para' suavizar 'la demanda diaria, y reducir el número de turbinas que necesitaba ser apagado durante la noche , con objeto de optimizar la utilización y la rentabilidad de las instalaciones de generación y transmisión.
Thuế kép làm cho có thể sử dụng chi phí thấp vào ban đêm điện trong các ứng dụng như việc duy trì ngân hàng nhiệt "mà phục vụ cho" mịn ra "nhu cầu hàng ngày, và giảm số lượng các tua-bin mà cần phải tắt điện qua đêm, qua đó cải thiện việc sử dụng và khả năng sinh lời của các cơ sở xuất và truyền tải.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utilización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.