utilizado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utilizado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utilizado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ utilizado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cũ, thường dùng, đã dùng rồi, dùng rồi, đang dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utilizado

(used)

thường dùng

(used)

đã dùng rồi

dùng rồi

(used)

đang dùng

(used)

Xem thêm ví dụ

Aquí advierte que el efecto de la morteaus será más rápido si algún encantamiento es utilizado durante la preparación de la flor.
Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".
HMS St Vincent, ha sido el nombre utilizado por cuatro buques y tres establecimientos costeros de la Royal Navy británica y hace referencia a San Vicente: HMS St Vincent fue un brulote armado con 8 cañones capturado a los franceses en 1692 y que fue vendido en 1698.
Bốn tàu chiến và ba căn cứ trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS St Vincent: HMS St Vincent (1692) là một tàu phóng hỏa 8 khẩu pháo chiếm được của Pháp năm 1692 và bị bán năm 1698.
Y sí, fue utilizado durante la Primera Guerra Mundial como un arma química.
Nhưng nó đã được sử dụng như một loại chất độc hóa học trong chiến tranh Thế giới I.
Para elegir elementos de una lista de fotos, vídeos y aplicaciones que no hayas utilizado recientemente:
Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây:
Entró en entre los EE.UU. y la Unión Soviética para limitar los misiles anti-balísticos (ABM) sistemas utilizados en la defensa contra misiles áreas entregadas las armas nucleares, que terminaron por los EE.UU. en 2002.
Giữa Hoa Kỳ và Liên xô để giới hạn các hệ thống chống tên lửa đạn đạo được sử dụng để bảo vệ các khu vực chống lại các tên lửa mang đầu đạn hạt nhân, được Hoa Kỳ tham gia năm 2002.
Los mismos contaban con ala en flecha, característica que comenzó a ser común en los aviones de combate a partir de los años 1950, aunque los alemanes ya los habían utilizado previamente en los modelos Messerschmitt Me 262 y Me 163.
Các bản vẽ cho thấy thiết kế cánh xuôi sau (từ năm 1943), thiết kế cánh này chỉ trở nên phổ biến trên các máy bay tiêm kích vào thập niên 1950, dù người Đức đã dùng cho máy bay tiêm kích Me262 và Me163.
El primero es la imagen de un rey con caballo rampante, un tipo común frecuentemente utilizado por los reyes anteriores, Antímaco II y Filoxeno.
Đầu tiên là hình ảnh một vị vua đang cưỡi một con ngựa phi nước đại, một hình ảnh phổ biến được sử dụng nhiều nhất bởi các vị vua trước đó như Antimachos II và Philoxenos.
La teoría de juegos es, originalmente, una rama de las matemáticas aplicadas, utilizada sobre todo en economía y ciencia política, un poco en biología, que nos da una taxonomía matemática de la vida social y predice lo que las personas probablemente harán y lo que creen que los otros harán en casos donde las acciones de todos afectan a todos los demás.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
En los tiempos antiguos, fue utilizado para alojar la parte atlética de los Juegos de las Panateneas, en honor de la diosa Atenea.
Trong thời cổ đại, sân vận động trên địa điểm này đã được sử dụng để tổ chức các phần thể thao của thế vận hội Panathenaic, vinh danh nữ thần Athena.
Hemos utilizado el miedo, si se quiere, para captar la atención de la gente.
Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.
Primero, habían muchas nuevas técnicas de manufactura, sin mencionar, motores miniatura muy económicos -- motores eléctricos sin escobillas, servomotores, motores de pasos, que son utilizados en impresores, escáneres y cosas por el estilo.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
He utilizado un alcance Unertl poder, fijo de diez.
Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười.
Este protocolo ha sido utilizados posteriormente en otros hospitales de nuestro país.
Phương pháp điều trị hiện đại này đã được sử dụng ở một vài bệnh viện trên thế giới.
Así que en un modelo tradicional, la mayoría del tiempo del profesor es utilizado en dar clases, calificar y demás.
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
En los Estados Unidos, la FCC aprobó el servicio de radio digital de audio digital (DARS) basado en satélites que se transmite en la banda S de 2,31 a 2,36 GHz, actualmente utilizado por Sirius XM Radio.
Tại Mỹ, Ủy ban Truyền thông Liên bang chấp nhận phát thanh số vệ tinh (DARS) được hoạt động trong băng tần S trong dải tần 2,31 tới 2,36 GHz, hiện đang được Sirius XM Radio sử dụng.
El ejército federal era demasiado pequeño como para ser utilizado, por lo que Washington invocó la Ley de la policía de 1792 para convocar a las milicias de Pensilvania, Virginia y otros estados.
Lục quân liên bang quá nhỏ nhoi không thể dùng đến nên Washington áp dụng Đạo luật Quân sự 1792 để triệu hồi địa phương quân từ các tiểu bang Pennsylvania, Virginia và một số tiểu bang khác đến giúp.
FITS es a menudo utilizado para almacenar también datos que no son imágenes, como espectros electromagnéticos, listas de fotones, cubos de datos y muchos más.
FITS thường dùng để lưu trữ những dữ liệu không phải là hình ảnh, ví dụ như quang phổ, dãy photon, dữ liệu lập phương, hoặc cấu trúc dữ liệu, như là kho dữ liệu nhiều tầng.
Es parte de la ruta Brisbane–Sídney, que es la undécima ruta más utilizada del mundo, y la séptima de la región Asia Pacífico.
Đây là một phần của tuyến hàng không Brisbane–Sydney, là tuyếng hàng không vận chuyển hành khách tấp nập thứ 11 thế giới, và bận rộn thứ 7 ở vùng châu Á-Thái Bình Dương.
Otro descubrimiento fue que debido a que esas operaciones eran escasamente utilizadas, de hecho tendían a ser más lentas que un número pequeño de operaciones haciendo lo mismo.
Một nghiên cứu khác cũng chỉ ra rằng những tính năng này ít được dùng vì thực ra chúng được thực thi chậm hơn một nhóm lệnh cùng thực hiện tác vụ đó.
Los semiprimos son altamente útiles en el área de la criptografía y de la teoría de números, notablemente en la criptografía asimétrica donde son utilizados por el RSA y en las secuencias pseudoaleatorias tales como Blum Blum Shub.
Số nửa nguyên tố đặc biệt hữu ích trong lĩnh vực mật mã học và lý thuyết số, đáng kể nhất là trong mật mã hóa khóa công khai, được sử dụng bởi RSA và bộ tạo số giả ngẫu nhiên như Blum Blum Shub.
El callejero de Internet más utilizado a día de hoy es Google Maps.
API được sử dụng nhiều nhất đó chính là Google Maps.
Google Ads genera las palabras clave de los anuncios de distintas formas; por ejemplo, utilizando los términos de búsqueda utilizados en Google Play con los que los usuarios han encontrado tu aplicación.
Google Ads tạo từ khóa của bạn bằng cách sử dụng một số phương pháp, bao gồm cả việc sử dụng các cụm từ tìm kiếm trên Google Play đã đưa mọi người đến ứng dụng của bạn.
Aquel pequeño discurso me pareció igual que su traje: utilizado a menudo y artificialmente brillante
Với tôi câu nói ngắn gọn ấy nghe thật giống bộ đồ của ông, cũ rồi nhưng bóng bẩy phi thường
En una nueva táctica, los blindados fueron utilizados con función antitanque, permaneciendo en sus posiciones para evitar ser destruidos, como había ocurrido en el pasado.
Trong một chiến thuật mới, các cỗ xe tăng được sử dụng trong một vai trò của vũ khí chống tăng, được giữ nguyên ở các vị trí của chúng trên cao điểm và không được tiến hành phá vây để bị tiêu diệt như trong quá khứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utilizado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.