utilizzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utilizzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utilizzo trong Tiếng Ý.

Từ utilizzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dùng, sử dụng, dùng, cách dùng, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utilizzo

sự dùng

(utilization)

sử dụng

(exercise)

dùng

(use)

cách dùng

(usage)

áp dụng

(use)

Xem thêm ví dụ

Puoi anche aggiungere app Google che utilizzi e che non sono presenti nella sezione "Altro".
Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm".
Se utilizzi la tua carta regalo su play.google.com, il premio verrà aggiunto al tuo account ma dovrai richiederlo dall'app sul tuo dispositivo.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Mi rendo conto che rifiutare tutte le procedure mediche riguardanti l’utilizzo del mio proprio sangue significa rifiutare trattamenti come la dialisi o l’uso della macchina cuore-polmone?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Utilizza le seguenti domande per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione e la loro riconoscenza per il ruolo che il sacramento ha nell’aiutarci a ricordare il Salvatore:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
Oltre ai sistemi avionici condivisi e alla tecnologia informatica, il 767 utilizza la stessa unità ausiliaria di potenza, gli stessi sistemi elettrici e le parti idrauliche del Boeing 757.
Boeing 767 sử dụng bộ nguồn phụ trợ (APU), hệ thống điện, các bộ phận thủy lực, cơ cấu bay và công nghệ máy tính tương tự như Boeing 757.
Un paziente a riposo utilizza solo il 25 per cento dell’ossigeno disponibile nel suo sangue.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
È qualcosa che cresce in complessità man mano che le persone lo utilizzano, e i cui vantaggi per chi lo utilizza aumentano con l'uso.
Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng.
Utilizza Gestione attività per scegliere i tipi di attività da memorizzare nel tuo account.
Hãy sử dụng các tùy chọn Kiểm soát hoạt động để chọn loại hoạt động được lưu vào tài khoản của bạn.
Tuttavia, egli utilizza il resto del guadagno per acquistare articoli per il divertimento, tra cui film e canzoni inappropriate, senza mettere da parte del denaro per pagare la missione o l’università.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
Una nuova modalità "Risparmio dati" limita l'utilizzo dei dati mobili in background e può attivare funzioni interne in app progettate per ridurre l'utilizzo della larghezza di banda, come il limite della qualità dei media di streaming.
Một chế độ "Data Saver" (Tiết kiệm dữ liệu) giới hạn sử dụng dữ liệu di động ngầm, và có thể kích hoạt các chức năng trong ứng dụng được thiết kế để giảm sử dụng dữ liệu, ví dụ như giảm chất lượng phương tiện trực tuyến.
Utilizza una "stima euristica" che classifica ogni nodo attraverso una stima della strada migliore che passa attraverso tale nodo.
Thuật toán này sử dụng một "đánh giá heuristic" để xếp loại từng nút theo ước lượng về tuyến đường tốt nhất đi qua nút đó.
Gli stessi studi constatano che i soggetti che evitano completamente l'utilizzo di questi strumenti, ha la possibilità di consumare in un anno una quantità di energia equivalente a 5 kg di grasso.
Theo ước tính của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ, nếu sử dụng tất cả nguồn nguyên liệu có thể tạo ra khí sinh học để dùng trong vận chuyển thì lượng năng lượng này có thể làm giảm 500 triệu tấn khí cácbonic hàng năm, tương đương với số lượng 90 triệu xe dùng trong một năm.
Molti virus possiedono un genoma di RNA, come l'HIV, che utilizza la trascrizione inversa per creare uno stampo di DNA dal proprio genoma virale ad RNA.
Nhiều virus lại sử dụng bộ gen RNA, chẳng hạn như HIV, và có thể phiên mã ngược để tạo ra DNA từ bộ gen RNA của virus.
Nota. Se utilizzi un account Gmail fornito dal tuo datore di lavoro, dalla tua istituzione scolastica o da un'altra organizzazione, leggi ulteriori informazioni sui Limiti di invio di Gmail in G Suite.
Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite.
Tuttavia, abbiamo scoperto che non c'è un meccanismo chiaro per sviluppare la molecola per un singolo utilizzo.
Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần.
Vuol dire che la mente di Milo, grazie all'utilizzo di milioni di persone, diventerà più brillante e acuta.
Có nghĩa là tư duy của Milo, khi được hàng triệu người sử dụng, sẽ ngày càng thông minh và nhanh nhạy.
Questa funzionalità è disponibile solo se utilizzi Gmail per lavoro o per la scuola impostato da un amministratore.
Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập.
Le abitudini di classe incoraggiano la partecipazione di ogni studente e aiutano gli insegnanti e gli studenti a essere più efficaci nell’utilizzo del tempo prezioso della lezione.
Các việc làm thường ngày của lớp học khuyến khích mỗi học viên tham gia cũng như giúp các giảng viên và học viên sử dụng thời gian quý báu của lớp học được hữu hiệu hơn.
E nell'ambito della protezione delle piante sono approdato alla disciplina della disinfestazione biologica, che noi definiamo come l'utilizzo di organismi viventi per ridurre la popolazione di parassiti nocivi.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
L’idea mi intimoriva, comunque leggendo Salmo 115:4-8 e Matteo 23:9, 10 avevo imparato che Dio non approva l’utilizzo degli idoli né dei titoli comunemente usati per rivolgersi ai religiosi.
Tuy nhiên, nhờ biết Thi-thiên 115:4-8 và Ma-thi-ơ 23:9, 10—Đức Chúa Trời không chấp nhận việc thờ hình tượng cũng như dùng các tước hiệu tôn giáo—tôi đã can đảm để bênh vực niềm tin mới của mình.
Bill Gates, in un'intervista con Newsweek, lasciò intendere che questa versione di Windows sarebbe stata più “user-centric”, cioè più incentrata sull'utente e più accurata nel soddisfare i reali bisogni di chi utilizza Windows.
Bill Gates trong một cuộc phỏng vấn với Newsweek, đã cho biết phiên bản kế tiếp của Windows sẽ "chú tâm hơn vào người dùng".
Questa è una versione ancora più semplificata della precedente ed è conosciuta soprattutto per il suo utilizzo in FreeBSD.
Một phiên bản đơn giản hơn đã được đưa vào sử dụng, chủ yếu được biết đến với việc sử dụng nó trong FreeBSD.
Utilizzo dei big data per individuare più rapidamente i desideri del consumatore.
Sử dụng dữ liệu lớn để tìm ra những gì người tiêu dùng muốn nhanh hơn.
Se invece sul conto della circoscrizione non ci sono fondi sufficienti per pagare le spese dell’assemblea o per coprire le spese iniziali dell’assemblea successiva (ad esempio un deposito da versare per l’utilizzo del locale in cui tenerla), il sorvegliante di circoscrizione può disporre che le congregazioni siano informate del privilegio di contribuire.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
Stalin utilizzò l'assassinio di Kirov come pretesto per ulteriori purghe all'interno del partito; e scelse Ežov per questo incarico.
Stalin sử dụng vụ giết người như một cái cớ để thanh trừng đối thủ chính trị; ông đã chọn Yezhov cho nhiệm vụ này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utilizzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.