uva trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uva trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uva trong Tiếng Ý.

Từ uva trong Tiếng Ý có các nghĩa là nho, quả nho, Nho, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uva

nho

noun (quả) nho)

Succo d'arancia in alto, uva nel cassetto in basso.
Nước cam ở ngăn trên, nho ở ngăn dưới cùng ấy.

quả nho

noun

Nho

noun (frutto della vite)

Gli acini venivano anche fatti seccare per ottenere uva passa. — 2 Samuele 6:19.
Nho cũng được phơi để làm nho khô.—2 Sa-mu-ên 6:19.

nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Non si coglie uva dalle spine né fichi dai cardi, vi pare?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Uva selvatica”
“Trái nho hoang”
(Non poteva essere succo d’uva non fermentato, dal momento che la vendemmia era finita da tempo.)
Rượu không có trong Lễ Vượt Qua đầu tiên ở Ai Cập, nhưng Chúa Giê-su không phản đối việc dùng nó trong Lễ Vượt Qua lần này.
3 Geova mi disse: “Va’ ancora, ama questa donna che è amata da un altro uomo ed è adultera,+ proprio come Geova ama gli israeliti,+ che si rivolgono ad altri dèi+ e amano le schiacciate d’uva passa”.
3 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán với tôi rằng: “Hãy yêu lại người đàn bà được một người khác yêu thương và đang phạm tội ngoại tình,+ giống như Đức Giê-hô-va yêu thương dân Y-sơ-ra-ên+ trong khi họ đi theo các thần khác+ và yêu bánh nho khô”.
I vinai dicono che sia il migliore anno dopo mezzo secolo per l'uva nera.
Nhưng người làm rượu cho biết đây là năm tốt nhất cho nho đỏ trong suốt nửa thế kỷ nay.
Per esempio, ciò che a detta di Gesù Cristo avrebbe fatto rompere gli “otri vecchi” sarebbe stato il vino fermentato, non il succo d’uva.
Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho.
Non seminerete né mieterete ciò che sarà cresciuto spontaneamente dopo l’ultima mietitura né vendemmierete l’uva delle viti non potate.
Các ngươi sẽ không gieo giống, không gặt những gì tự mọc từ các hạt ngũ cốc còn sót lại, cũng không thu hoạch những trái của cây nho chưa tỉa.
E'succo d'uva.
Là nước nho thôi.
Fra i bordolesi è un vino che si distingue per una percentuale significativa di uva Cabernet Franc.
Và Cheval Blanc là một loại rượu Bordeaux kỳ lạ khi có hàm lượng nho Cabernet Franc rất cao.
3 Inoltre distribuì a tutti gli israeliti, a ogni uomo e a ogni donna, un pane rotondo, una schiacciata di datteri e una d’uva passa.
3 Ngoài ra, ông còn phát cho toàn thể Y-sơ-ra-ên, mỗi người nam và nữ một bánh tròn, một bánh chà là và một bánh nho khô.
Gli agricoltori usavano il tetto per asciugare i cereali prima della macinatura o per essiccare i fichi, l’uva e anche il lino (Giosuè 2:6).
Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6.
Affranti, piangeranno per le schiacciate d’uva passa di Chir-Arèset.
Những kẻ bị đánh sẽ than van về bánh nho khô của Ki-rơ-ha-rê-sết.
Vedi quanto è grosso quel grappolo d’uva?
Hãy nhìn chùm nho lớn quá!
Gridando come quelli che pigiano uva nel torchio,
Hò như tiếng hò của thợ đạp nho,
Quella era la stagione delle primizie dell’uva.
Bấy giờ là thời điểm nho chín đầu mùa.
Ho una brocca di latte di capra fermentato molto più forte di quell'acqua d'uva che piace tanto a voi femminucce del sud.
Tôi có một vò sữa dê để chua. Nó mạnh hơn cái mớ nước nho mà đám dân phương Nam ẻo lả các ông hay uống.
Mangia la mia uva passa.
Tôi không ngại gì đâu.
Che si tratti di un uso poetico è indicato dal fatto che lo stesso versetto parla del “grasso dei reni del frumento” e del “sangue dell’uva”.
Trong cùng một câu, cách sử dụng ngôn từ thi vị ấy cũng được thấy khi nói về “huyết của nho”.
Geova ha pigiato la vergine figlia di Giuda come uva nel torchio.
Đức Giê-hô-va chà đạp con gái đồng trinh của Giu-đa trong bồn ép rượu.
Riguardo ai veri adoratori e a quelli falsi, Gesù Cristo disse ai suoi seguaci: “Non si coglie uva dalle spine né fichi dai cardi, vi pare?
Chúa Giê-su giúp các môn đồ nhận ra ai là người thờ phượng Đức Chúa Trời đúng cách khi nói: “Có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Quando le Scritture menzionano il vino, non si riferiscono al succo d’uva non fermentato.
Khi Kinh Thánh nhắc đến rượu, không có ý nói về nước nho chưa lên men.
ma la vigna produsse solo uva immangiabile.
Nhưng nó chỉ toàn sinh ra nho dại.
Ora, se date dell'uva al partner - il cibo preferito delle mie scimmie cappuccine corrisponde esattamente ai prezzi del supermercato - se date loro dell'uva, cibo decisamente migliore, allora create delle ineguaglianze tra di loro.
Nếu các bạn đưa nho cho một con -- thức ăn yêu thích của loài khỉ mũ tương ứng chính xác với mức giá trong siêu thị -- và nếu bạn đưa cho chúng nho -- loại thức ăn ngon gấp nhiều lần -- thì bạn sẽ tạo ra sự không công bằng giữa chúng.
17 Quando le giunse la notizia dell’accaduto, Abigail preparò in fretta pane, vino, carne e schiacciate di uva secca e di fichi e andò incontro a Davide.
17 Khi hay được chuyện xảy ra, A-bi-ga-in nhanh chóng chuẩn bị bánh mì, rượu, thịt, cùng bánh nho và bánh trái vả đi ra đón Đa-vít.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uva trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.