valigia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valigia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valigia trong Tiếng Ý.
Từ valigia trong Tiếng Ý có các nghĩa là va li, va-li, Va li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valigia
va linoun (Grande parte del bagaglio (solitamente rettangolare) utilizzata per trasportare i vestiti ed a volte completi quando si viaggia.) Tom ha portato la valigia di Mary per lei. Tom xách va li hộ Mary. |
va-linoun Tom ha portato la valigia di Mary per lei. Tom xách va li hộ Mary. |
Va linoun Tom ha portato la valigia di Mary per lei. Tom xách va li hộ Mary. |
Xem thêm ví dụ
La mia valigia vibrava? Cặp của tôi rung sao? |
Allora fa'le valigie. Vậy bắt đầu dọn đồ. |
Se dentro una grande valigia, oppure in un piccolo borsellino. Liệu những thứ bạn mang về to như cái vali hay nhỏ như túi xách? |
Io sono Jessi, e questa è la mia valigia. Tôi là Jessi và đây là cái va li của tôi. |
Se la valigia era nell'auto, puo'averla tenuta solo per sbaglio. Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe. |
Era andato alla stazione di Saint-Agne per prendere in consegna una valigia da una ragazza della brigata. Anh đã đến nhà ga Saint-Agne để nhận một va li doô gái trong đội chuyên chở. |
Mi aiuti a fare le valigie? Con giúp mẹ đóng gói đồ đạc. |
Avrò tutti i miei vestiti in valigia per almeno 3 settimane. Ta sẽ sống ở đây ít nhất 3 tuần. |
Ragazzi, fate le valigie. Các con gói hành lý đi. |
Ho fregato i soldi, ma non con una valigia. Tôi đã lấy trộm tiền, Nhưng không dùng cặp. |
Le mie valigie! Va-li của tôi! |
Ma ora disfa la valigia. " Nhưng cứ dỡ đồ ra đã. " |
E'la valigia di Mary. Vali của cô ấy đấy. |
Cosa c'era in quella valigia? Có gì trong chiếc cặp đó? |
Diciamo che trovi una valigia con dentro cinque milioni. Cứ cho là con tìm được chiếc vali có năm triệu đô trong đó. |
Dov'e'la mia valigia? Vali của tao đâu? |
Sono entrato ed ho trovato un mucchio di soldi in una valigia. Tôi đã vào đó và tìm thấy rất nhiều tiền mặt trong vali. |
Louisa, lasci che la aiuti con le valigie. Louisa, để tôi cầm bớt hành lý cho. |
Fai le valigie. Thu dọn đồ đạc. |
Francesco De Gregori ha scritto inoltre per lui La valigia dell'attore. Nam tước de Clappique, cũng viết một kịch bản phim về ông (trong Anti-mémoires bởi Malraux). |
Ecco la nostra valigia. Đây là cái va-li vũ khí bé nhỏ của chúng ta. |
L’inglese aveva diverse valigie, piene di libri. Anh chàng người Anh đem theo nhiều hòm đầy sách. |
A volte viaggiavo da una congregazione all’altra in treno, portando pesanti valigie. Đôi khi tôi đi xe lửa đến các hội thánh, mang theo nhiều va-li nặng. |
Aprì la valigia zeppa di oggetti indecifrabili, e tra quelli prese una valigetta con parecchi flaconi. Cụ mở chiếc va li chật ních những thứ không thiếu được, rồi cụ lấy ra một chiếc túi dựng các chai lọ. |
Perche'stai preparando la valigia? Sao cậu lại thu xếp chứ? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valigia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới valigia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.