valoriser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valoriser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valoriser trong Tiếng pháp.
Từ valoriser trong Tiếng pháp có nghĩa là làm tăng giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valoriser
làm tăng giá trịverb (triết học) làm tăng giá trị) |
Xem thêm ví dụ
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
Les élevages sont de grande taille et produisent des agneaux de bergerie, qui peuvent être valorisés sous différents labels de qualité. Các trang trại lớn và sản xuất những con chiên cừu có thể được định giá theo nhãn chất lượng khác nhau. |
Les extensions de promotion permettent de valoriser vos annonces textuelles sur le Réseau de Recherche. En effet, elles mettent en avant vos produits soldés et vos promotions auprès des personnes qui recherchent les meilleures offres proposées par votre entreprise. Tiện ích khuyến mại có thể thêm giá trị cho quảng cáo văn bản trên Mạng tìm kiếm của bạn bằng cách làm nổi bật các chào hàng và khuyến mại cho những người đang tìm kiếm ưu đãi tốt nhất mà doanh nghiệp của bạn cung cấp. |
Un pamphlet hostile à la fête de Noël, rédigé il y a une quarantaine d’années, déplorait: “Noël est exagérément valorisé par le système commercial. Cách đây khoảng 40 năm, một sách mỏng chống Lễ Giáng sinh than van: “Giới thương mại đẩy mạnh Lễ Giáng sinh. |
Nous sommes ici pour servir une juste cause3. Sœurs, cette cause nous valorise. Chúng ta ở đây để phục vụ một mục tiêu ngay chính.3 Thưa các chị em, trong mục tiêu này, chúng ta đều được quý trọng. |
Valoriser sa dépression n'empêche pas la rechute, mais il pourrait faire en sort qu'une rechute éventuelle et la rechute même soit plus facile à tolérer. Tôn trọng sự trầm cảm của người khác không ngăn được nó tái phát, nhưng có thể khiến nguy cơ của căn bệnh và bản thân căn bệnh, trở nên dễ chịu đựng hơn. |
On a regardé les épreuves que l'Etat de l'Ohio faisait passer aux enfants de 14 ans en 1910, et on a constaté qu'elles étaient entièrement basées sur des faits concrets socialement valorisés. Năm 1910, họ xem xét các kỳ thi mà bang Ohio, Hoa Kỳ đã thucjw hiện với trẻ 14-tuổi, và họ thấy rằng tất cả bài kiểm tra đều để biết thông tin xã hội cụ thể. |
Nous devons briser le cercle de la violence et agir sur nos enfants dès le plus jeune âge, et les valoriser, pas les stigmatiser. Chúng ta cần phải phá vỡ vòng tròn của sự bạo lực này và sớm đem nhận thức này đến những đứa trẻ của chúng ta. nhưng theo một hướng tích cực, thay vì tiêu cực. |
J'étais ravi, je me suis senti valorisé du fait que chacun d'eux avait accepté de venir. Và tôi rất vui mừng, hơn thế nữa, rất phấn khích khi thấy từng người họ đồng ý đến. |
« Si tu n’as pas une bonne opinion de toi, tu risques de vouloir t’intégrer à n’importe quel prix pour te valoriser. “Nếu tự ti, có lẽ bạn sẽ cố làm giống người khác chỉ để cảm thấy tốt hơn về bản thân. |
Elle évolue traditionnellement sur les hauts plateaux volcaniques du Velay, et y a acquis des qualités de bonne marcheuse, capable de valoriser des surfaces peu productives et des terrains difficilement accessibles. Nó thường hoạt động trên các cao nguyên núi lửa cao Velay, và đã giành được những phẩm chất tốt, có thể để thích nghị với khu vực cận biên và địa hình khó khăn. |
Dans la plupart des compétitions internationales, les couples de même sexe sont rarement valorisés et, dans de nombreux cas, sont purement interdits. Ở hầu hết các cuộc thi khiêu vũ thế giới, hiếm khi trên sàn đấu xuất hiện những cặp nhảy đồng giới, và nhiều trường hợp, luật hoàn toàn cấm họ tham gia. |
Il s’avère que beaucoup d’industries réfléchissent aussi à leurs déchets et comment les valoriser. Chà, hóa ra có rất nhiều ngành đang tính đến rác thải và xem liệu có thể làm gì với nó. |
Il avait un rôle précis à tenir, suivant son sexe, son âge, son statut social, et il suffisait qu'il le tienne pour être valorisé et aimé par toute sa communauté. Các bạn đã đóng một vai trò cụ thể theo giới tính, tuổi tác, địa vị xã hội, và bạn chỉ phải làm tròn vai của mình để được đánh giá cao và được yêu mến bởi toàn thể cộng đồng. |
Alors je suis allé voir Conservation International et les ai associés en tant que partenaires et j'ai entrepris de valoriser les ressources de pêche, pour décider quelle compensation Kiribati devrait recevoir, quelle était la zone d'occupation des poissons, j'ai fait entrer tout un groupe d'autres partenaires le gouvernement d'Australie, celui de Nouvelle- Zélande, la Banque Mondiale. Vì vậy tôi đến tổ chức Bảo tồn Quốc tế đưa họ vào cuộc trong vai trò cộng tác và thực hiện quá trình nhằm đánh giá nguồn lợi thủy sản, để quyết định xem Kiribati nên được đền bù bao nhiêu, số lượng các loài cá ở đó ra sao, rồi mang đến một nhóm các đối tác khác -- như chính phủ Australia, chính phủ New Zealand, ngân hàng thế giới. |
Si nous pouvions concevoir et valoriser une autre sorte de connaissances sur la vie, y compris d'autres définitions de la mort, nous aurions le potentiel pour changer notre discours sur la fin de vie. Nếu chúng ta có thể giải trí và trân trọng giá trị của các loại kiến thức khác về cuộc sống, bao gồm cả định nghĩa khác của cái chết, nó có khả năng thay đổi những buổi thảo luận mà chúng ta có về sự kết thúc của cuộc sống. |
Je ne serai peut-être jamais à la hauteur aux yeux du monde mais je me sens appréciée, valorisée et aimée lorsque je fais de mon mieux pour appliquer les enseignements de Jésus-Christ. Tôi có thể không bao giờ có đủ các tiêu chuẩn của thế gian, nhưng tôi cảm thấy được quý trọng, xứng đáng và được yêu mến khi tôi hết sức cố gắng sống theo những lời giảng dạy của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Elle explique : « Au début, avoir ces relations immorales me donnait un sentiment de sécurité, parce que j’avais l’impression d’être valorisée et aimée. Chị giải thích: “Lúc đầu, tôi cảm thấy an ổn khi quan hệ gian dâm, vì cho rằng làm vậy là mình có ích và được yêu thương. |
Et je... ce que je crois c'est que nous allons vers une société collaborative, une société dans laquelle les talents des hommes et des femmes sont de mieux en mieux compris, valorisés et utilisés. Và tôi, cái mà tôi thật sự nghĩ rằng đang diễn ra, chúng ta đang hướng tới một xã hội cộng tác, một xã hội mà trong đó tài năng của cả đàn ông và phụ nữ đều được hiểu rõ coi trọng và sử dụng. |
J'ai élevé tes enfants pendant 15 ans, et le jour où j'essaie de faire quelque chose pour me valoriser, tu veux que j'échoue parce que tu te sens menacé? Em đã bỏ 15 năm để nuôi các con cho anh, và một lần em muốn làm gì đó làm em cảm thấy tốt về bản thân mình, anh không muốn em thành công, bởi vì điều đó đe dọa anh? |
Nous vivons dans une société qui tend à valoriser les formes symboliques de représentation -- les représentations algébriques, les équations, les codes. Chúng ta sống trong một xã hội luôn có xu hướng biểu diễn hình thức tượng trưng biểu diễn dưới dạng đại số phương trình, mã. |
Après l'introduction en bourse de sa société au Shenzhen ChiNext en mars 2015, sa fortune a été valorisée 10 milliards de dollars, faisant d'elle la femme la plus riche de Chine. Sau khi niêm yết cổ phiếu của công ty trên Sàn giao dịch chứng khoán Thâm Quyến ChiNext tháng 3 năm 2015, giá trị tài sản của bà đã đạt 10 tỷ USD, khiến bà trở thành người phụ nữ giàu nhất Trung Quốc. |
Pour ceux qui ne retournent à la campagne, ils sont très bien accueillis localement, car avec les connaissances, les compétences et les réseaux qu'ils ont appris dans les villes, avec l'aide de l'Internet, ils sont capables de créer plus d'emplois, de valoriser l'agriculture locale et et créer de nouvelles entreprises sur le marché moins développé. Với những người quay trở về quê, họ thấy mình được địa phương rất chào đón, vì vơi kiến thức, kỹ năng và mạng lưới họ đã họ ở thành phố, với sự trợ giúp của Internet, họ có thể tạo ra nhiều việc làm hơn, cải thiện nông nghiệp và tạo ra doanh nghiệp mới ở những thị trường kém phát triển hơn. |
Les extensions de prix permettent de valoriser vos annonces textuelles sur le Réseau de Recherche en mettant davantage en avant vos services et votre gamme de produits, et en redirigeant directement les utilisateurs vers le contenu qui les intéresse sur votre site. Tiện ích giá có thể thêm giá trị cho quảng cáo văn bản trong Mạng tìm kiếm của bạn bằng cách thể hiện tốt hơn các dịch vụ và sản phẩm của mình, cũng như bằng cách trực tiếp kết nối mọi người với những gì mà họ quan tâm trên trang web của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valoriser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới valoriser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.