mettre en avant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettre en avant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en avant trong Tiếng pháp.

Từ mettre en avant trong Tiếng pháp có các nghĩa là lên, đưa ra, thu, đưa lên, nêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettre en avant

lên

(bring up)

đưa ra

(raise)

thu

(raise)

đưa lên

(bring up)

nêu

(bring up)

Xem thêm ví dụ

▪ Encouragez- le à mettre en avant la Bible dans le ministère.
▪ Khuyến khích họ dùng Kinh Thánh trong thánh chức rao giảng.
Cette fiche redirige les spectateurs vers une chaîne que vous souhaitez mettre en avant.
Hãy liên kết đến một kênh mà bạn muốn kêu gọi người xem.
Je vais parles des choses qu' on essaye de mettre en avant.
Nói về những thứ mà cũng ta đang khoanh vùng.
Durant mes 100 premiers jours, je consacrerai toute l'énergie de mon gouvernement à mettre en avant ces valeurs.
Trong 100 ngày đầu tiên của mình, tôi sẽ vượt qua ranh giới giữa các Đảng, và cống hiến cho chính quyền của mình, chính phủ của các bạn, để bảo vệ chúng.
On ne cherche pas à se mettre en avant.
Chúng tôi không tìm kiếm ánh hào quang.
Vous pouvez acheter des messages Super Chat pour mettre en avant vos commentaires dans le chat en direct.
Bạn có thể mua Super Chat để làm nổi bật tin nhắn của mình trong cuộc trò chuyện trực tiếp.
Certainement parce qu’il veut mettre en avant le message et non le messager.
Rất có thể vì ông muốn người ta chú ý đến thông điệp chứ không phải người rao truyền thông điệp.
Si un État-providence généreux est important, il faut mettre en avant que nous sommes tous les mêmes.
Và nếu bạn coi trọng việc có một nhà nước phúc lợi hào phóng, bạn phải nhấn mạnh rằng tất cả chúng ta là như nhau.
Mettre en avant les belles choses qui ont été accomplies et féliciter la congrégation.
Nêu bật những điều tích cực đã thực hiện được và đưa ra lời khen thích hợp.
C'est une occasion rêvée de mettre en avant l'alliance avec l'Écosse.
Đó là một dịp tuyệt vời để giới thiệu mối giao hảo với Scotland.
Quelle idée Paul souhaitait- il mettre en avant en employant l’image de la course à pied ?
Tín đồ Đấng Christ có thể học được gì từ những lời của Phao-lô nói về các vận động viên tại Hy Lạp?
Votre annonce doit mettre en avant ce qui vous permet de vous démarquer.
Làm nổi bật những khác biệt quan trọng này trong quảng cáo của bạn.
Je peux mettre en avant mon identité.
Tôi có thể nâng cao bản ngã của mình.
[Mettre en avant des annonces et des résultats de recherche sur Google]
[Làm nổi bật quảng cáo và kết quả tìm kiếm trên Google]
UN APÔTRE éminent qui ne veut pas se mettre en avant.
MỘT sứ đồ xuất sắc không chịu người khác chú ý đến mình.
L’un des problèmes qu’il a abordés avait trait à certains hommes qui voulaient se mettre en avant dans la congrégation.
Một trong những vấn đề ông giải quyết liên quan đến một số người muốn làm lớn trong hội thánh.
Si vous examinez les valeurs individuelles pour la dimension "Pack de performances", l'option à mettre en avant serait celle du confort.
Nếu bạn nhìn vào các giá trị riêng lẻ cho thứ nguyên Gói hiệu năng, thì bạn sẽ quảng bá tùy chọn thoải mái.
26 Ne cherchons pas à nous mettre en avant+, nous provoquant les uns les autres+, nous enviant les uns les autres.
+ 26 Chúng ta chớ nên tự cao,+ kích động tinh thần ganh đua,+ đố kỵ nhau.
Vous pouvez mettre en avant les commentaires de vos spectateurs et y répondre dans votre story suivante à l'aide d'un autocollant commentaire.
Bạn có thể làm nổi bật và trả lời các nhận xét của người xem bằng một hình dán nhận xét trong câu chuyện của mình.
Les fiches Musique peuvent mettre en avant un artiste, un titre, un genre musical ou bien des albums et des clips musicaux récents.
Thẻ âm nhạc có thể giới thiệu nổi bật một nghệ sĩ âm nhạc, bài hát, thể loại hoặc album và video nhạc gần đây.
Et je voudrais également mettre en avant que tout ce que vous venez de voir fonctionne aussi sur iPads et ordinateurs portables, sans casque.
Và tôi cũng muốn nhấn mạnh rằng mọi thứ các bạn vừa thấy cũng dùng được cho các iPad và laptop mà không cần chiếc kính đó.
Commencez par prendre un moment pour réfléchir à ce que vous souhaitez mettre en avant à propos de votre entreprise dans votre campagne intelligente.
Hãy bắt đầu bằng cách dành một chút thời gian để xem xét những gì bạn muốn nhấn mạnh về doanh nghiệp của mình trong chiến dịch Thông minh.
Si vous obtenez une certification, vous pouvez mettre en avant votre expertise avec un certificat personnalisé à imprimer depuis votre profil Academy for Ads.
Khi đạt được chứng nhận, bạn sẽ có thể nêu bật chuyên môn với một chứng chỉ được cá nhân hóa có thể in ra từ hồ sơ trên Academy for Ads.
Cette opération permet de mettre en avant l'identité de votre entreprise ou de votre marque sans établir de lien avec votre compte Google personnel.
Bạn có thể làm việc này để hỗ trợ doanh nghiệp hoặc đặc trưng của thương hiệu trên YouTube mà không cần hiển thị kết nối với Tài khoản Google cá nhân của bạn.
Par quel raisonnement pouvons- nous mettre en avant les qualités et les façons d’agir de Jéhovah, et quels exemples montrent comment tenir un tel raisonnement ?
Chúng ta có thể dùng lập luận nào để nêu bật các đức tính và đường lối của Đức Giê-hô-va, và hai thí dụ nào cho thấy cách sử dụng lập luận đó?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en avant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.