valoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valoir trong Tiếng pháp.

Từ valoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là đáng, trị giá, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valoir

đáng

verb

Rome vaut la peine d'être visité.
Thành phố Rome đáng để viếng thăm.

trị giá

noun

Ceci vaut un million de yen.
Cái này trị giá một triệu yen.

ăn

verb

Mieux vaut sur ça que sur Corrigan.
Còn hơn là ăn đòn vụ Corrigan.

Xem thêm ví dụ

« Aussitôt celui qui avait reçu les cinq talents s’en alla, les fit valoir et en gagna cinq autres.
“Tức thì, người đã nhận năm ta lâng đi làm lợi ra, và được năm ta lâng khác.
Le copain de la sœur de Min, qui était revenu au village avec elle pour le nouvel an, dit, "Ça n'a pas l'air de valoir tant que ça."
Bạn trai của em gái Min, người đã cùng về nhà với cô ấy nhân dịp năm mới, cho biết: "Nó trông có vẻ không đáng giá đến vậy."
Des années plus tard, quand sa qualité d’apôtre lui sera contestée, Paul défendra son autorité en faisant valoir l’épisode de la route de Damas.
Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách.
2 pour empêcher les pauvres de faire valoir leurs droits,
2 Để bác lời khiếu nại của người nghèo khó
(Actes 15:25.) Même si leur décision était de nature à valoir davantage de persécutions aux chrétiens d’origine juive, ceux d’entre eux qui étaient fidèles l’ont soutenue entièrement. — Actes 16:4, 5.
Dù quyết định đưa ra hẳn sẽ khiến tín đồ gốc Do Thái bị bắt bớ nhiều hơn, nhưng các tín đồ trung thành đã hết lòng ủng hộ quyết định dựa vào Kinh Thánh.—Công 16:4, 5.
Son père l’a cependant persuadé que ce n’était pas la solution en faisant valoir que les élèves des écoles voisines avaient sans doute le même comportement.
Tuy nhiên, cha em khuyên em bỏ qua ý nghĩ ấy, vì ông nghĩ rằng hạnh kiểm của các học sinh ở những trường gần đó cũng không có gì khác.
Il est “Roi d’éternité”. Cependant, lorsqu’il faisait valoir un nouvel aspect de sa souveraineté, on pouvait dire qu’il devenait Roi, comme s’il s’asseyait à nouveau sur son trône. — 1 Chroniques 16:1, 31; Ésaïe 52:7; Révélation 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6.
Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6).
Il a fait valoir qu'elle était incompatible avec les principes de gouvernement rationnel.
John Locke: Tự do con người dưới quyền chính phủ
La justice divine, par contre, peut aussi valoir le salut à ceux qui en sont dignes.
Tuy nhiên, công lý của Đức Chúa Trời cũng bao hàm sự cứu rỗi cho những ai xứng đáng.
Abram n’a pas fait valoir ses droits, mais a mis les intérêts de Lot avant les siens.
Áp-ram không khăng khăng giành quyền lợi cho mình mà đặt quyền lợi của Lót lên trên
Le philosophe Denis Dutton dans son merveilleux livre " L'instinct de l'art " fait valoir l'argument que " La valeur d'une œuvre d'art est basée sur des suppositions concernant les capacités humaines sous- jacentes à sa création ".
" Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật nguồn gốc từ những giả định của chúng ta về cách mà người ta sáng tạo ra nó ".
Dieu fait valoir sa souveraineté
Khẳng định quyền tối thượng của Đức Chúa Trời
Et je me demande si ceci est vraiment la justice, pour eux, de faire valoir leurs droits de cette façon-là.
Và tôi tự hỏi liệu đó có thật là chân lý cho họ, để họ thể hiện cái quyền của mình bằng cách đó.
C'est proprement ne valoir rien que de n'être utile à personne.
Không có ích cho bất kỳ ai thì đơn giản là vô dụng.
Ce qui précède montre à l’évidence que les auteurs de certaines traductions, telles que la Bible de Sacy ou La Sainte Bible, de David Martin, tordent les règles de la langue grecque pour faire valoir leurs vues trinitaires.
Sự dẫn chứng trên đây cho thấy rõ ràng các dịch giả của những bản dịch Kinh-thánh như Thánh-kinh Hội Mỹ-quốc đã bóp méo luật lệ để đạt mục đích là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi.
Cependant, une fois qu’ils eurent exprimé leur opinion et qu’une décision eut été prise sous la direction de l’esprit saint, ils ne continuèrent pas à faire valoir leur avis.
Tuy nhiên, sau khi mỗi người nêu ý kiến và quyết định được đưa ra theo sự hướng dẫn của thần khí, các anh không còn nhắc đi nhắc lại quan điểm của mình nữa.
En 1997, la revue médicale brésilienne Âmbito Hospitalar a publié un article qui insistait sur le droit des Témoins de Jéhovah à faire valoir leur position sur la question du sang.
Vào năm 1997, Âmbito Hospitalar, một tạp chí y khoa ở Brazil, đăng bài báo nhấn mạnh là Nhân-chứng Giê-hô-va có quyền được người ta tôn trọng lập trường của họ về vấn đề máu.
Et vous valoir un Pulitzer.
đem về 1 giải Pulitzer.
Si nous avons péché, nous pouvons solliciter le pardon de Jéhovah en faisant valoir que nous sommes nés pécheurs.
Nếu phạm tội, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va tha thứ tội di truyền.
3:13). Quelle activité accomplie de nos jours a le plus de chances de nous valoir le bonheur maintenant et pour l’avenir?
Công việc nào ngày nay có triển vọng nhiều nhất đem lại hạnh phúc bây giờ và cho đến tương lai hạn định?
16 De nos jours, nous sommes assaillis de publicités qui font valoir “le désir de la chair, le désir des yeux et l’exhibition de ses ressources”.
16 Ngày nay chúng ta bị những sự quảng cáo bủa vây khơi dậy “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời [khoe của]” (I Giăng 2:16).
11 De nombreux ecclésiastiques, bien que possédant la Bible, se servent de la religion pour se faire valoir.
11 Nhiều người thuộc hàng giáo phẩm, mặc dù họ có Kinh-thánh, nhưng dùng tôn giáo là một phương tiện để tự tôn vinh.
Othon, qui faisait valoir ses droits, prit le pouvoir.
Otho, không nghi ngờ gì cũng muốn bản thân mình có được quyền thừa kế.
Parce que les vérités spirituelles qu’ils contiennent peuvent valoir aux personnes de vivre éternellement dans le bonheur.
Bởi vì các lẽ thật thiêng liêng chứa đựng trong đó có thể đem lại hiệu quả tốt trường cửu cho đời sống con người.
“ Une bonne huile ” pouvait valoir extrêmement cher.
“Dầu quí-giá” có thể rất mắc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.