valise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valise trong Tiếng pháp.
Từ valise trong Tiếng pháp có các nghĩa là va li, va-li, Va li, vali nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valise
va linoun (Grand bagage, en général de forme rectangulaire, utilisé pour transporter des habits et parfois des costumes pendant un voyage.) Ma valise est pleine de stéroïdes et d'art de la Mésopotamie antique. Tôi nhét mấy thứ linh tinh và cả nghệ thuật từ Mesopotamia cổ đại vào va li. |
va-linoun Ma valise est pleine de stéroïdes et d'art de la Mésopotamie antique. Tôi nhét mấy thứ linh tinh và cả nghệ thuật từ Mesopotamia cổ đại vào va li. |
Va linoun (type de bagage) La sœur se souvient d’une femme qui ne cessait de crier : « Mes valises ! Chị nhớ lại có một phụ nữ cứ kêu la: “Va-li của tôi! |
vali nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Préparez vos valises. Sắp xếp hành lý đi. |
Je veux parler de tout sauf du démon qui a posé ses valises dans le cerveau de mon frère. Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi. |
Elle m'a aidé à faire mes valises. Cổ còn giúp anh thu dọn đồ. |
Mais défais ta valise. " Nhưng cứ dỡ đồ ra đã. " |
On a 500 millions dans la valise et 20 tonnes de colombienne dans les camions. Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu! |
Prépare une valise. Thu dọn đồ đạc. |
Mais la valise est en fait vide. Cuối cùng, ông thật sự rỗng túi. |
Je posai ma valise et remarquai une tache de sang séché sur le mur derrière le lit. Lúc tôi hạ va li của mình xuống, tôi để ý thấy một vết máu khô trên bức tường ở phía sau chiếc giường. |
Le juge était en train de faire ses valises quand je l'ai vu. Thẩm phán đang chuẩn bị khăn gói ra đi khi tôi tới đó. |
Je vais lui faire porter ma valise à l'étage. Tôi sắp yêu cầu anh ấy mang va li của tôi lên tầng. |
Le 13 décembre, toi, moi et quelques valises, nous prendrons un avion. Ngày 13 tháng Mười Hai, cha, con và vài cái va-li, chúng ta nhảy lên một chiếc máy bay. |
Mais de toute façon, j'ai eu ma valise de minerai de fer et je l'ai trainée pour la ramener à Londres en train, et puis je me suis trouvé devant un problème : Bon, comment transformer cette roche en composants pour grille-pain ? Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây? |
Nos valises étaient faites. Hành lý của chúng tôi đã đóng sẵn rồi. |
Comment évidence fugitive he'sa! aucun bagage, pas un carton à chapeau, une valise ou un sac de nuit - pas de des amis de l'accompagner au quai avec leurs adieux. Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ. |
Si je me fie à ce que tu me racontes... ils l'ont toujours pas, cette valise. Trừ khi em làm sai điều gì, bọn chúng không thể có cái hộp được. |
Comme les Juifs n'ont pas le droit d'utiliser les transports publics, ils doivent marcher pendant plusieurs kilomètres depuis leur appartement, chacun revêtant plusieurs couches de vêtements pour qu'on ne s'aperçoive pas qu'ils transportent des valises. Khi ấy người Do Thái không được phép sử dụng các phương tiện giao thông công cộng, gia đình Frank phải đi bộ vài cây số, mặc trên mình nhiều lớp áo quần vì không dám mang xách hành lý. |
Au cours des sept dernières années, j'ai suivi ma fascination pour le milieu bâti, et ceux qui me connaissent diraient que cette obsession m'a amené à vivre dans une valise 365 jours par an. Suốt bảy năm qua, tôi đã theo đuổi niềm đam mê của mình với môi trường xây dựng, và đối với những người biết tôi, bạn có thể sẽ nói rằng niềm đam mê này đã khiến tôi sống nay đây mai đó 365 ngày một năm. |
Qu'il fasse ses valises et parte. Bảo anh ta dọn đồ rồi biến đi. |
Donnez-nous la valise. Vui lòng đưa chúng tôi cái va-li, sếp. |
Quelque chose était dans cette valise. Chắc còn gì khác trong vali |
La valise. Này, cái va-li vũ khí. |
Si seulement on pouvait embaucher l'ADN pour faire nos valises! Giá mà chúng ta có thể thuê ADN xếp hành lý cho mình nhỉ! |
Dans les villes plus grandes, lorsque nous trouvions un endroit approprié, nos valises empilées servaient de pupitre à l’orateur. Ở những thị xã lớn hơn, khi tìm được địa điểm thích hợp, chúng tôi xếp những cái va li thành chồng để dùng làm bục giảng. |
Si on ne retrouve pas la valise et la fille de très mauvaises choses vont se passer, Nick Nếu chúng ta không tìm được cô gái đó, thì điều tồi tệ sẽ xảy ra, Nick |
Sa valise était déjà faite. Cái va-li của nó đã chuẩn bị sẵn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới valise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.