capitaliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capitaliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitaliser trong Tiếng pháp.
Từ capitaliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là tư bản hóa, chuyển thành vốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capitaliser
tư bản hóaverb |
chuyển thành vốnverb |
Xem thêm ví dụ
La MGM vient de capitaliser pour six films. MGM đã có vốn cho 6 phim mới. |
Netllix avait raison. le modèle Netflix pouvait capitaliser sur le DVD d'une manière que les magasins de location de vidéos ne pouvaient pas faire. Netflix đã đúng - mô hình Netflix có thể tận dụng đĩa DVD theo một cách mà các cửa hàng cho thuê video không thể. |
Cherchant à capitaliser sur le potentiel de croissance de son nouveau gros-porteur, Boeing propose un modèle à plus long rayon d'action, le 767-200ER, dans sa première année de service. Thấy được tiềm năng phát triển của dòng 767, Boeing tiếp tục giới thiệu cấu hình tầm bay dài là mẫu 767-200ER ngay trong năm đầu tiên nó hoạt động. |
PolySpot Enterprise Search facilite l’accès aux documents aidant ainsi les utilisateurs à capitaliser sur le fonds d’information et à partager leurs connaissances. Sản phẩm PolySpot Entreprise Search giúp người dùng truy cập dễ dàng các tài liệu, đồng thời tổng kết thông tin và chia sẻ tri thức trong doanh nghiệp. |
Ces dernières années, en particulier dans l'industrie de la mode, le commerce de détail agile capitalise sur plusieurs des principes qui ont fait le succès d'autres sociétés technologiques solides dans leurs industries respectives. Trong những năm gần đây, bán lẻ Agile, đặc biệt là trong ngành thời trang, tận dụng nhiều nguyên tắc đã làm cho các công ty công nghệ mạnh mẽ khác thành công trong ngành công nghiệp tương ứng. |
Et ils voient le fait de faire revenir à la vie des espèces éteintes comme le genre de bonnes nouvelles sur lesquelles on peut capitaliser. Và họ thấy việc phục hồi các loài đã tuyệt chủng giống như các tin tốt lành, bạn có thể có thể đem lại. |
L’indice FTSE 100 — que l’on appelle également FTSE, ou, de façon familière, le « footsie » (prononcé /ˈfʊtsiː/) — est un indice boursier des cent entreprises britanniques les mieux capitalisées cotées à la bourse de Londres. Chỉ số 100 chứng khoán của Financial Times (Financial Times Stock Exchange 100 Index), còn được gọi là chỉ số FTSE 100, FTSE 100, FTSE, hay, một cách không chính thức, "Footsie" /ˈfʊtsi/, là một chỉ số cổ phiếu của 100 công ty có giá trị vốn hóa thị trường lớn nhất niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán London. |
Le nominé du Prix Nobel Hernando De Soto a reconnu que la clé du lancement économique pour la plupart des pays en voie de développement est d'exploiter les vastes quantités de terres non capitalisées. Ứng cử viên giải Nobel, Hernando De Soto đã nhận ra rằng chìa khoá cho sự phát triển kinh tế của các quốc gia đang phát triển là quy hoạch 1 số lượng lớn đất chưa sử dụng. |
Le Trends in Cognitive Sciences Journal notait en 2015 que «les neuroscientifiques commencent à capitaliser sur l'omniprésence de l'utilisation des réseaux sociaux pour obtenir de nouvelles informations sur les processus cognitifs sociaux. ». Tạp chí Khoa học nhận thức năm 2015 đã lưu ý rằng "Các nhà thần kinh học đang bắt đầu tận dụng tính phổ biến của việc sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để đạt được những hiểu biết mới về các quá trình nhận thức xã hội". |
Le gouvernement Nigérian fixa au 30 avril 2007 une date butoir pour toutes les compagnies aériennes opérant dans le pays pour re-capitaliser ou à être mis à la terre, dans un effort pour assurer des services de meilleure qualité et sécurité. Chính phủ Nigeria đã đặt ra hạng chót vào ngày 30 tháng 4 năm 2007 cho tất cả hãng điều hành hàng không của Nigeria tận dụng lại cơ sở trong nỗ lực để đảm bảo dịch vụ tốt hơn và nâng cao an toàn. |
Donc en gros, ils apprennent comment capitaliser sur des bonnes nouvelles. Vì vậy, về cơ bản họ đang học cách xây dựng các tin tốt. |
Ce que cet exemple nous suggère est que nous avons eu un changement radical dans la manière dont la production et l'échange d'informations est capitalisé. Bức tranh này đã cho thấy chúng ta đã có sự thay đổi triệt để trong cách vốn hóa sự sản xuất và trao đổi thông tin. |
La VA ou vidéo pour adultes est une industrie florissante au Japon qui capitalise au bas mot quelque 400 milliards de yens par an. Thị trường video người lớn hay AV ("Adult Video"), chiếm một phần rất lớn trong ngành công nghiệp ở Nhật Bản, trong nhiều nguồn tin, nó có trị giá lên tới 400 tỷ ¥ mỗi năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitaliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới capitaliser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.