vanidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vanidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vanidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính tự phụ, sự vô ích, tính kiêu ngạo, tính kiêu căng, tính hư ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vanidad

tính tự phụ

(vainness)

sự vô ích

(futility)

tính kiêu ngạo

(vanity)

tính kiêu căng

(pride)

tính hư ảo

(vanity)

Xem thêm ví dụ

La vanidad es una formidable armadura.
Lòng tự phụ là một bộ áo giáp khó xuyên thủng.
Deja que el mar se lleve tus locuras y tus vanidades.
Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài.
No obstante su aparente vanidad, el pavo real tiene un agudo instinto protector.
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
Esto también es vanidad.
Điều đó cũng là sự hư-không.
He aquí, ¡oh Dios!, te llaman con su boca a la vez que se han engreído, hasta binflarse grandemente, con las vanidades del mundo.
Này, hỡi Thượng Đế, họ khẩn cầu Ngài bằng miệng, trong lúc họ btràn đầy kiêu ngạo vô cùng bởi những điều phù phiếm của thế gian.
Me despojo de la vanidad, mismo amor, respeto humano.
Con từ bỏ mọi kiêu căng tự trọng, và tôn trọng con người.
Por supuesto, está el extremo contrario: el orgullo que lleva al engreimiento o la vanidad.
Tất nhiên, lại có thái cực khác —ấy là sự tự hào sinh ra lòng tự phụ hay tự cao tự đại.
Además de consolarnos, la agradable palabra de Dios nos advierte que ese proceso de recibir la remisión de nuestros pecados se puede interrumpir cuando nos vemos envueltos “en las vanidades del mundo”, y que se puede reanudar mediante la fe si nos arrepentimos con sinceridad y humildad (véase D. y C. 20:5–6).
Ngoài sự an ủi ra, lời êm ái của Thượng Đế còn cảnh báo rằng tiến trình tiếp nhận một sự xá miễn tội lỗi của chúng ta có thể bị gián đoạn khi chúng ta trở nên vướng mắc với “những điều kiêu căng của thế gian,” và nó có thể được hồi phục lại qua đức tin nếu chúng ta chân thành hối cải và hạ mình (xin xem GLGƯ 20:5–6).
Esto también es mera vanidad.”
Điều đó cũng là sự hư-không”.
Y añadió: “Pues la juventud y la flor de la vida son vanidad” (Eclesiastés 11:9, 10).
Ông thêm: “Vì lúc thiếu-niên và thì xuân-xanh là sự hư-không mà thôi”.—Truyền-đạo 11:9, 10.
Después de examinar su propia gran riqueza y su poder y prestigio, así como el gozo que estas cosas le habían traído, concluyó que eran “vanidad y un esforzarse tras viento”. (Eclesiastés 2:3-11.)
Sau khi suy tư về sự giàu sang tột bực, quyền lực và uy tín và các điều mà những thứ ấy cho mình hưởng được, ông kết luận rằng những sự đó là “hư-không và [đuổi] theo luồng gió thổi” (Truyền-đạo 2:3-11).
Lo llamaron Abel, que posiblemente significa “Exhalación” o “Vanidad” (Génesis 4:2).
Họ đặt tên em bé là A-bên, có thể có nghĩa là “khí được thở ra” hoặc “hư không” (Sáng-thế Ký 4:2).
Esto también es vanidad” (Eclesiastés 5:10).
Điều đó cũng là sự hư-không”.
" Makin ́hasta th ́ gente de las mujeres sólo por vanidad, una frivolidad ".
" Makin ́đến thứ " dân gian phụ nữ chỉ cho sự bay lên một vanity.
No siento rencor, ambición, vanidad, ninguno de los pecados capitales que ni siquiera valen la pena.
Tôi không để tâm đến sự đố kị, tham vọng, phù phiếm, không có tội lỗi nào đáng để cho tôi phiền não.
Salomón dijo que el incesante trabajo duro de tales personas era “vanidad y un esforzarse tras el viento” (Eclesiastés 4:4).
Sa-lô-môn miêu tả sự liên miên làm việc vất vả của họ là “sự hư không, theo luồng gió thổi”.—Truyền-đạo 4:4.
¡Qué ‘vanidad y calamidad tan grande’ sería eso!
(Lu-ca 15:11-16) Điều này quả là “một sự hư-không và một sự tai-nạn lớn”!
Parece que el único rasgo que sobrevive a la decapitación es la vanidad.
Có lẽ tính cách duy nhất còn lại sau khi bị cắt bỏ đi bộ não chính là sự phù phiếm, tự cao tự đại.
Esto también es vanidad y una calamidad grande” (Eclesiastés 2:18-21).
Điều đó cũng là một sự hư-không và một sự tai-nạn lớn”.—Truyền-đạo 2:18-21.
La Vanagloria lleva un espejo y así Lorenzetti nos advierte acerca de los líderes narcisistas guiados por su propio ego y vanidad.
Hư Vinh mang một chiếc gương, Và Lorenzetti cảnh báo chúng ta về các nhà lãnh đạo tự phụ những người được dẫn lối bởi cái tôi và sự hảo huyền của chính bản thân.
La vanidad Julieta, más ricos en materia que en las palabras,
Juliet ngã mạn, phong phú hơn trong vấn đề hơn so với bằng chữ,
Jugó con la vanidad de la mujer.
Oh, hắn ta đã bỡn cợt trên lòng tự cao của phụ nữ
La vanidad de la idolatría
Thờ hình tượng là hư không
No todo es vanidad para quienes sirven a Jehová
Mọi sự không phải là hư không cho những người phụng sự Đức Giê-hô-va
" No dejes que se engañe... "... y crea en el vacío, la vanidad, la falsedad y la futilidad... "... y esto será recompensado ".
Người chớ nên bị lừa và tin vào Đang đọc Gióp chương 15 đoạn 31 sự trống rỗng, phù phiếm, giả dối, và vô vọng, vì nó sẽ là phần thưởng của người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.