vanagloriarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vanagloriarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanagloriarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vanagloriarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoe, khoe khoang, khoác lác, phù, khoa trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vanagloriarse

khoe

(brag)

khoe khoang

(brag)

khoác lác

(brag)

phù

(blow)

khoa trương

(brag)

Xem thêm ví dụ

El vanagloriarse da muestras de falta de amor, pues hace que uno se coloque así mismo en una posición superior a los demás.
Khoe mình cho thấy thiếu yêu thương vì nó khiến một người tự nâng mình lên cao hơn người khác.
“Cuando los Doce o cualquier otro testigo se presente ante las congregaciones de la tierra y predique con la potestad y la manifestación del Espíritu de Dios, y la gente se asombre y quede perpleja por la doctrina, y diga: ‘Ese hombre ha predicado un potente discurso, un sermón grandioso’, que dicho hombre u hombres tengan cuidado de no vanagloriarse, pero tengan cuidado de que sean humildes y de que atribuyan la gloria y la alabanza a Dios y al Cordero; porque es por el poder del santo sacerdocio y del Espíritu Santo que tienen la potestad de hablar así.
“Khi Nhóm Túc Số Mười Hai hoặc bất cứ nhân chứng nào khác đứng trước các giáo đoàn của thê gian, và họ thuyêt giảng trong quyền năng và sự chứng minh của Thánh Linh của Thượng Đế, và người ta sửng sốt và hoang mang trước giáo lý đó, và nói: ‘Người đó đã thuyêt giảng một bài diễn văn rất hùng hồn, một bài giảng xuất sắc,’ rồi hãy để cho người đó hoặc những người đó chắc chắn rằng họ không nhận lấy vinh quang cho mình, mà hãy thận trọng để họ khiêm nhường, và quy lời ngợi khen và vinh quang cho Thượng Đế và Chiên Con; vì đó là quyền năng của Thánh Chức Tư Tê và Đức Thánh Linh mà họ có được quyền năng để nói như vậy.
Es cierto que muchos hacen eso, pero a pocas personas les gusta oír a otros vanagloriarse o jactarse.
Có nhiều người hay khoe khoang, nhưng có ít người thích nghe lời khoe khoang.
¿De qué puede vanagloriarse usted?
Sao anh lại có thể kiêu ngạo như thế?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanagloriarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.