vapor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vapor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vapor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vapor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự u uất, Hơi nước, hơi, hơi nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vapor

sự u uất

noun

Hơi nước

noun

El vapor de agua se condensó y cayó en tormentas torrenciales.
Hơi nước ngưng tụ và mưa trút như thác lũ.

hơi

noun

Terminamos de jugar e íbamos para la sala de vapor.
Sau khi ngừng chơi bọn anh đã đi tắm hơi.

hơi nước

noun

En caso de que alguien entre, liberan vapor con radiación.
Trong trường hợp có vi phạm, chúng xả hơi nước có chiếu bức xạ ra.

Xem thêm ví dụ

Herón de Alejandría creó la primera máquina de vapor del mundo miles de años antes de su reinvención durante la Revolución Industrial.
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
El Oklahoma fue el último buque de la Armada de los Estados Unidos en el que fue instalada maquinaria con triple extensión vertical en vez de turbinas de vapor, lo que le creó un problema de vibraciones a lo largo de toda su vida útil.
Oklahoma là chiếc thiết giáp hạm cuối cùng của Hải quân Mỹ được trang bị động cơ hơi nước kiểu ba buồng bành trướng đặt dọc thay cho các turbine hơi nước; kết quả là nó có vấn đề về sự rung động trong suốt quá trình phục vụ.
Otras fueron atropelladas por buques de vapor en las rutas de navegación”.
Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”.
(Job 36:27; 37:16, Franquesa-Solé; Biblia de Jerusalén.) Las nubes flotan mientras están en forma de vapor: “Ata las aguas en Sus densas nubes, y la nube no se abre debajo de ellas”.
Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”.
Era la madre en la granja a la que amaba». En 1879 dejó su casa y se dirigió a Detroit para trabajar como aprendiz de maquinista, primero en James F. Flower & Bros., y más tarde en Detroit Dry Dock Co. En 1882 volvió a Dearborn para trabajar en la granja y se encargó del manejo de la máquina de vapor portátil Westinghouse hasta hacerse un experto.
Năm 1879, ông rời gia đình để đến thành phố gần đó Detroit và làm việc với tư cách thợ học việc, đầu tiên với James F. Flower & Bros., và sau đó với Detroit Dry Dock Co. Năm 1882, ông quay trở lại Dearborn để làm việc ở trang trại gia đình và trở thành người lão luyện trong việc điều khiển máy hơi nước loại nhỏ Westinghouse.
Así es que se lo propuse a un historiador de la ciencia, y dijo, "Bueno, ¿qué pasa con los coches de vapor?
Vì vậy tôi đưa ra điều này với một nhà sử học về khoa học, và ông ta nói, "Và các chiếc xe hơi chạy hơi nước thì như thế nào?
Por ejemplo, en una planta de energía, cuando la gran turbina de vapor se pasa de velocidad, se deben abrir válvulas de escape en un milisegundo.
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.
Justo junto al vapor.
Con đang ở ngay chỗ hơi nước đây.
El 15 de junio de 1904 - Un incendio a bordo del barco de vapor General Slocum en el East River de Nueva York mata a 1.021 personas.
Năm 1904, tàu hơi nước tên General Slocum bị cháy trên sông East, khiến 1.021 người trên tàu thiệt mạng.
Camiones y coches tienen un ancestro común: el primer vehículo de vapor Fardier que el francés Nicolas-Joseph Cugnot construyó en 1769.
Xe tải và xe hơi đều có một tổ tiên chung: chiếc "fardier" chạy bằng hơi nước do Nicolas-Joseph Cugnot chế tạo năm 1769.
El vapor, era suministrado a las máquinas por catorde calderas Dürr fabricadas por Düsseldorf-Ratinger Röhrenkesselfabrik.
Hơi nước được cung cấp từ mười bốn nồi hơi Dürr do hãng Düsseldorf-Ratinger Röhrenkesselfabrik sản xuất.
Jehová “atrae las gotas de agua y condensa sus vapores en lluvia”.
Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa-mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”.
Cuando respiraba, soltaba vapor.
Khi ông thở, sương khói tỏa ra.
Consejo: Cuando estés cerca de agua o vapor, usa un altavoz Bluetooth para reproducir sonidos del teléfono a distancia.
Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa.
La masa fundida se trata en un horno de reverbero con aire, vapor y azufre, que oxida los contaminantes excepto plata, oro y bismuto.
Dung dịch nóng chảy được xử lý trong lò lửa quặt với không khí, hơi nước và lưu huỳnh để ôxi hóa các tạp chất, trừ bạc, vàng và bitmut.
Por tanto, las muestras deben protegerse de las fuentes de humedad, incluido el vapor de agua presente en el medio ambiente.
Do đó, các mẫu vật của muối này nên được bảo vệ tránh các nguồn ẩm, kể cả hơi nước có trong không khí xung quanh.
Encontramos unos refrigerantes no tóxicos que trabajaban a muy baja presión de vapor.
Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp.
Esto puede ser o no ser la gente del barco de vapor australiano lnnocent City.
Đây có thể hoặc có thể không phải là thủy thủ đoàn của tàu The Innocent City của Úc.
Para fugarte bajaste por el tubo del incinerador...... al carrito minero, por los túneles hasta el generador...... por debajo de la máquina de vapor... ¡ qué increíble!...... a la cisterna, hasta el canal de entrada
Ông xuống dốc lò thiêu bằng một xe mìn, qua đường ngầm tới một quyền lực bí mật, dưới một chiếc máy hơi nước, chỗ đó rất lạnh, nhân tiện... chui vào nhà vệ sinh qua ống thông gió
De este modo la Tierra se vio rodeada por un dosel de vapor de agua.
Kết quả là trái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước.
Las que se hallaban “sobre la expansión” eran enormes cantidades de vapor de agua suspendidas muy por encima de la superficie terrestre, las cuales formaban una “vasta profundidad acuosa”.
Nước “ở trên” là lượng hơi ẩm khổng lồ nằm lơ lửng bên trên trái đất, hình thành một “vực lớn”.
3 Utilizar métodos de cocina con poca grasa, como hornear, asar a la parrilla y cocer al vapor, en vez de freír.
3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp.
Unas 20 mil millones de toneladas por día de vapor de agua extraídas por los vientos del noreste, que eventualmente se precipitan en forma de lluvia sobre la cuenca del Plata.
Khoảng gần 20 triệu tấn hơi nước mỗi ngày bị hút vào những luồng gió đông bắc đó và dần ngưng tụ thành mưa, những cơn mưa trải khắp vùng La Plata Basin.
Busca una nube de vapor blanco.
Tìm một đám mây hơi nước màu trắng.
Premiados El Barco de Vapor.».
Lấy được hóa vật của tàu (),...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vapor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.