van trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ van trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ van trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ van trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe tải, xe buýt mini, ô tô hòm, ôtô hòm nhỏ, bán giá rẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ van

xe tải

(van)

xe buýt mini

(minibus)

ô tô hòm

ôtô hòm nhỏ

bán giá rẻ

Xem thêm ví dụ

Y ese momento es ahora mismo y esos momentos van en cuenta regresiva y esos momentos son siempre, siempre, siempre fugaces.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Conversaciones con un testigo de Jehová: ¿Van al cielo todos los buenos?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
Entonces Jesús les dice a sus adversarios: “Les aseguro que los cobradores de impuestos y las prostitutas van delante de ustedes al Reino de Dios”.
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
Un grupo de adolescentes van a un campamento de la escuela en las Montañas Azules de Australia.
Một nhóm vị thành niên dự buổi cắm trại của trường trên dãy núi Blue ở Úc.
Leer y reconocer van de la mano.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
Por más que las frotes no se van a procrear.
Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu.
Como ellos, muchos viajeros más van rumbo a Jerusalén con ocasión de la celebración anual de la Pascua.
Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm.
Parece que van a volver a atacarnos.
Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa.
¿A dónde van los corazones de los refugiados?
Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu?
Luego se van introduciendo paulatinamente las cinco reuniones semanales de congregación.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
Van a morir.
Họ sẽ chết.
¿Vamos al Museo Van Gogh?
Chúng ta có nên đến bảo tàng Van Gogh không?
No lo sé, cariño, pero, sean las que sean las partes de ti que están latentes, van a quedarse así.
Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi.
Pero sé que en la ciencia, una vez que tienes las respuestas, inevitablemente te van a surgir más preguntas.
Nhưng trong khoa học, khi bạn có câu trả lời không thể tránh việc sẽ có thêm nhiều nghi vấn mới.
Van a la piel de su piel.
Nhưng sẽ làm trầy da anh đó.
¿Me van a frotar las nalgas?
Chọc má đít cháu á?
¿Por qué no van a la guerra los testigos de Jehová?
Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va không tham gia chiến tranh?
En realidad, van hacia el oeste.
Thật ra họ đã đi về phía Tây.
Todos mis hermanos van a la escuela.
Các em tôi vẫn đang đi học.
Sin duda te van a responder.
Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả.
Pero esto entraña un problema, ya que muchos de los que van a bordo, entre ellos Pablo, son prisioneros.
Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân.
¿Qué les sucede a los que no van al cielo?
Điều gì xảy ra cho những người không lên trời?
Se portan mal y van camino a la cárcel o van camino a abandonar la escuela.
Chúng phá phách và trượt dài, đến chỗ tù tội hoặc bỏ học.
Google permite la promoción de farmacias online si están registradas en el Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport y figuran en el repositorio online especializado.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
Si la respuesta a ambas preguntas es afirmativa, los pasos siguientes van a depender de las costumbres locales.
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ van trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.