vano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vô ích, trống, rỗng, vô nghĩa, hoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vano

vô ích

(futile)

trống

(empty)

rỗng

(empty)

vô nghĩa

(vain)

hoài

(in vain)

Xem thêm ví dụ

Así, pues, la exhortación final de Pablo a los corintios es tan apropiada hoy como lo fue hace dos mil años: “Por consiguiente, amados hermanos míos, háganse constantes, inmovibles, siempre teniendo mucho que hacer en la obra del Señor, sabiendo que su labor no es en vano en lo relacionado con el Señor” (1 Corintios 15:58).
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
No obstante, la reflexión será en vano y posiblemente demoledora en sentido espiritual si no está bien encauzada y nos lleva a tratar de “encontrarnos a nosotros mismos” o de hallar respuestas en un plano ajeno a nuestra relación con Jehová o la congregación cristiana.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Con todo, más tarde envió a llamar muchas veces al apóstol, pues esperaba en vano un soborno.
Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích.
Por tanto, podemos ver por qué el apóstol Pablo previno con fuerza a los cristianos del siglo primero contra “la filosofía y el vano engaño según la tradición de los hombres, según las cosas elementales del mundo y no según Cristo” (Colosenses 2:8).
Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8.
No revelaste información mientras Carruthers moría en vano y en la oscuridad.
Ông từ chối tiết lộ thông tin trong khi Carruthers đang nằm đó chết dần trong đau đớn và bóng tối
¿Fue en vano su fe?
Niềm tin của ông có đặt sai chỗ không?
¿Ha sido en vano su aguante?
Nhưng sự nhịn nhục của họ có phải là vô ích không?
Los esfuerzos por repararlo fueron en vano.
Nỗ lực sửa chữa không có kết quả.
Lo es mientras preparo todo pero luego, todo parece haber sido en vano.
Đó là ước mơ của tôi nhưng xem ra mọi việc không suôn sẻ lắm
“Mas he aquí, esperaban firmemente la llegada de ese día y esa noche y otro día, que serían como un solo día, como si no hubiera noche, a fin de saber que su fe no había sido en vano.
“Nhưng này, họ kiên trì trông chờ ngày đó, đêm đó và ngày đó mà tất cả sẽ thành một ngày như thể là không có đêm vậy, để họ có thể biết rằng đức tin của họ không phải là điều vô ích.
* Si no dais de vuestros bienes a los necesitados, vuestra oración es en vano, Alma 34:28.
* Nếu các anh em ngoảnh mặt đi không nhìn đến người nghèo khó, thì những lời cầu nguyện của các anh em sẽ vô hiệu quả, AnMa 34:28.
Pero su vano deseo los llevará a la perdición cuando llegue el momento designado por Dios para destruir a los impíos (2 Pedro 3:3-7).
Lối suy nghĩ thiếu thực tế của họ có nghĩa là họ sẽ bị tai họa khi Đức Chúa Trời hủy diệt kẻ ác.—2 Phi-e-rơ 3:3-7.
Pero aunque estuviera dispuesto a sacrificarla volando en una misión suicida, podían abatirme antes de dar en el blanco, con lo que moriría en vano.
Nhưng cho dù tôi hy sinh mạng sống trong chuyến bay cảm tử, tôi có thể bị bắn rơi trước khi đâm xuống mục tiêu, rồi chết một cách vô ích.
1, 2. a) ¿Con qué problema luchan en vano las naciones?
1, 2. a) Các nước thế gian hiện đang tranh đấu chống nạn gì nhưng vô hiệu?
No dejes que muera en vano, ¿de acuerdo?
Đừng để tớ bị giết.
En vano siguen adorándome, porque enseñan mandatos de hombres como doctrinas’” (Mateo 15:7-9).
Sự chúng nó thờ-lạy ta là vô-ích, vì chúng nó dạy theo những điều-răn mà chỉ bởi người ta đặt ra”.—Ma-thi-ơ 15:7-9.
¡ Tu fuego oscuro es en vano, llama de Udûn!
Lửa âm ty không ích gì cho người đâu, Ngọn lửa Udûn!
Algunos de ellos hasta dedican su vida al vano intento de probar sus hipótesis equivocadas (Jeremías 17:9).
Và do vậy họ có lẽ dành ra cả đời để hoài công cố chứng thực những niềm tin sai lầm.—Giê-rê-mi 17:9.
Sandra buscó ayuda espiritual y emocional en muchas religiones, pero todo fue en vano.
Sandra tìm đến nhiều tôn giáo, mong được trợ giúp về thiêng liêng và tinh thần, nhưng vô vọng.
No en vano el apóstol Pablo dio esta advertencia: “Los que están resueltos a ser ricos caen en tentación y en un lazo y en muchos deseos insensatos y perjudiciales, que precipitan a los hombres en destrucción y ruina.
Vì vậy, sứ đồ Phao-lô có lý khi răn bảo: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất.
9 La obra de ellos con relación a las buenas nuevas no fue en vano.
9 Công việc của họ liên quan tới tin mừng không phải là vô ích.
1–6, Un día de ira sobrevendrá a los inicuos; 7–12, Las señales vienen por la fe; 13–19, Los de corazón adúltero negarán la fe y serán arrojados al lago de fuego; 20, Los fieles recibirán una herencia sobre la tierra transfigurada; 21, No se ha revelado aún el relato completo de los acontecimientos acaecidos sobre el monte de la Transfiguración; 22–23, Los obedientes reciben los misterios del reino; 24–31, Se han de comprar tierras o heredades en Sion; 32–35, El Señor decreta guerras, y los inicuos matan a los inicuos; 36–48, Los santos se han de congregar en Sion y proporcionar dinero para edificarla; 49–54, Se aseguran las bendiciones sobre los fieles en la Segunda Venida, en la Resurrección y durante el Milenio; 55–58, Este es un día de amonestación; 59–66, Aquellos que usan el nombre del Señor sin autoridad lo toman en vano.
1–6, Ngày thịnh nộ sẽ đến với những kẻ tà ác; 7–12, Những điềm triệu xảy đến nhờ đức tin; 13–19, Những kẻ ngoại tình trong lòng sẽ chối bỏ đức tin và bị quăng vào hồ lửa; 20, Những người trung thành sẽ nhận được phần thừa hưởng trên trái đất được biến hình; 21, Những lời tường thuật trọn vẹn về các biến cố trên Núi Biến Hình chưa được tiết lộ; 22–23, Những người vâng lời sẽ nhận được những điều kín nhiệm của vương quốc; 24–31, Những phần thừa hưởng trong Si Ôn cần phải được mua; 32–35, Chúa ra sắc lệnh rằng sẽ có chiến tranh, và những kẻ tà ác sẽ giết những kẻ tà ác; 36–48, Các Thánh Hữu phải quy tụ ở Si Ôn và cung cấp tiền bạc để xây dựng nó; 49–54, Phước lành được hứa ban cho những người trung thành vào Ngày Tái Lâm, vào lúc họ Phục Sinh, và trong Thời Kỳ Ngàn Năm; 55–58, Đây là một ngày cảnh cáo; 59–66, Danh của Chúa bị lấy làm chơi bởi những kẻ không có thẩm quyền dùng danh ấy.
Pero fue en vano, pues la sangre de papá no se coagulaba.
Máu của cha không đông lại.
He luchado en vano y no puedo soportarlo más.
Tôi đã có một sự đấu tranh vô ích, và tôi không thể nào chịu đựng hơn được nữa.
Christou escribe lo siguiente sobre ellos tres: “Aunque alguna que otra vez previnieron contra ‘la filosofía y el vano engaño’ [Colosenses 2:8], a fin de estar en conformidad con el mandamiento del Nuevo Testamento, al mismo tiempo estudiaron con afán filosofía y las disciplinas relacionadas, y hasta recomendaron su estudio”.
Christou viết về cả ba người này: “Dù thỉnh thoảng có cảnh giác đề phòng ‘triết-học và lời hư-không’ [Cô-lô-se 2:8]—hầu phù hợp với mệnh lệnh của Tân Ước—nhưng đồng thời họ vẫn nôn nả nghiên cứu triết học và các bộ môn liên hệ, thậm chí còn cổ động người khác học các môn đó”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.