vampiresa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vampiresa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vampiresa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vampiresa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ma cà rồng, Mỹ nhân ngư, tiên chim, nhân ngư, còi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vampiresa

ma cà rồng

(vampiress)

Mỹ nhân ngư

(siren)

tiên chim

(siren)

nhân ngư

(siren)

còi

(siren)

Xem thêm ví dụ

Ella también ha aparecido como estrella invitada en Los Hechiceros de Waverly Place junto a Selena Gomez de Wizards of Waverly Place como Julieta Van Heusen, una vampiresa de la cual se enamora de Justin Russo (David Henrie).
Cô cũng tham gia đóng vai chính trong chín tập phim Wizards of Waverly Place với tư cách là Juliet Van Heusen, một ma cà rồng mà Justin Russo (David Henrie) đem lòng yêu.
Elizabeth Reaser como Esme Cullen, vampiresa esposa de Carlisle y figura materna de la familia.
Elizabeth Reaser trong vai Esme Cullen, cô vợ ma cà rồng của Carlisle và đóng vai mẹ trong gia đình Cullen.
Ashley Greene como Alice Cullen, vampiresa que tiene visiones sobre el futuro, éstas cambian según las decisiones que se toman.
Ashley Greene trong vai Alice Cullen, ma cà rồng có thể nhìn thấy trước tương lai phụ thuộc vào quyết định chủ quan của một người.
Vampiresa.
Cô nàng mồi chài.
Rachelle Lefevre como Victoria, vampiresa pareja de James, lo ayuda a encontrar a Bella.
Rachelle Lefèvre trong vai Victoria, bạn tình của James, người hỗ trợ James trong việc tìm kiếm Bella.
Eres una vampiresa.
Em là một con ma cà rồng!
Nikki Reed como Rosalie Hale, la vampiresa más guapa de los Cullen.
Nikki Reed trong vai Rosalie Hale, thành viên của gia đình Cullen, được mô tả là người đẹp nhất trên thế giới.
“El sabor de la sangre: Vampiresas”.
“Phim hành động hấp dẫn: Dòng máu anh hùng”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vampiresa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.