vanguardia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vanguardia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanguardia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vanguardia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cận cảnh, đầu, cái đầu, phần đầu, đầu óc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vanguardia

cận cảnh

đầu

(head)

cái đầu

(head)

phần đầu

(head)

đầu óc

(head)

Xem thêm ví dụ

Los lombardos, en la vanguardia, fueron derrotados, los mercenarios bizantinos desertaron y los franceses y alemanes fueron obligados a retirarse.
Người Lombard ở đội tiên phong bị đánh bại, người Pecheneg đào ngũ và người Pháp và Đức cũng bị buộc phải quay trở lại.
Argumentando que la revolución no necesitaba una mera organización parlamentaria, sino un partido de acción que funcionara como un órgano de dirección, una vanguardia de activistas, y un órgano central de control, el Décimo Congreso del Partido prohibió facciones dentro del partido, inicialmente sólo con la intención de una medida temporal después de la conmoción de la Rebelión de Kronstadt.
Cho rằng cách mạng không cần một tổ chức nghị viện đơn giản mà là một đảng của hành động sẽ hoạt động như một cơ quan lãnh đạo có tính khoa học, một đội tiền phong của những người hoạt động cách mạng và một tổ chức kiểm soát từ trung ương, Đại hội 10 của Đảng cấm các phe phái trong đảng, ban đầu nó chỉ được coi là một biện pháp tạm thời sau cú sốc của cuộc Nổi dậy Kronstadt.
Si usted, un indio, está a la vanguardia con estas fórmulas, entonces, los británicos, aunque nos subyuguen, deben admitir que los indios más brillantes están a su nivel.
Nếu cậu, một người Ấn, là đỉnh cao với những công thức, thì người Anh, ngay cả khi họ khuất phục chúng ta, cũng phải nhận ra rằng ta rất tương đồng với họ.
Por supuesto, de cierta forma esos accidentes reavivaron el debate sobre el valor de la ciencia y la ingeniería de vanguardia.
Dĩ nhiên hiện nay trong cách mà các tai nạn đó kích thích lại những cuộc tranh luận về giá trị của khoa học và kỹ thuật.
Como auténtico artista de su época, Macke supo como integrar en su pintura aquellos elementos que más le interesaban de las vanguardias.
Cũng như các nghệ sĩ chân chính khác trong thời đại của ông ta, Macke biết cách hội nhập vào tranh ảnh mình những yếu tố hiện đại mà lôi cuốn ông nhất.
La Vanguardia (Madrid).
La Vanguardia (bằng tiếng Tây Ban Nha) (Madrid).
Seremos la vanguardia.
Chúng ta là tiên phong.
Así que al observar sus tres mercados principales para el producto que eran básicamente el diseño del transporte, los interiores y el mobiliario, se nos ocurrió solucionarlo tomando un viejo remolque Airstream y desmantelarlo, y tratar de que representara el laminado, y un remolque, una clase de imagen fresca y de vanguardia.
Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại.
Trabajo para encontrar formas en que tecnologías de vanguardia como esta puedan ayudar a que lo invisible sea visible, para ver las bacterias marinas en acción y aprender cómo se comportan.
Tôi làm việc để tìm cách sử dụng công nghệ tiên tiến biến thứ vô hình thành hữu hình, để thấy hoạt động của vi khuẩn biển và hành vi của chúng.
Los diseños de vanguardia, como el concepto de vehículo Mercedes-Benz Bionic diesel, han alcanzado una eficiencia de combustible de hasta 84 millas por US galón (2.8 L/100 km), cuatro veces la media automotriz convencional actual. La tendencia principal en la eficiencia automotriz es el aumento de vehículos eléctricos (todos eléctricos o híbridos).
Thiết kế tiên tiến, chẳng hạn như động cơ diesel Mercedes-Benz Bionic đã đạt được hiệu suất nhiên liệu cao như 84 dặm một galông Mỹ (2,8 L/100 km; 101 mpg-Anh), gấp bốn lần mức trung bình ô tô thông thường hiện tại.
Mart Stam, quien trabajó en 1926 como diseñador en la oficina de Brinkman & Van der Vlugt en Róterdam, entró en contacto con la vanguardia rusa en 1922 en Berlín.
Mart Stam, người đã làm việc trong năm 1926 là nhân viên thiết kế tại Văn phòng Brinkman & Van der Vlugt đã tiếp xúc với Avant-Garde vào năm 1922 tại Berlin.
Oyen hablar de Occidente como vanguardia de innovación.
Các bạn đã nghe phương Tây nói về việc sự đổi mới đang ở trên bờ vực.
Sin embargo, esta idea en concreto aunque no sabemos todavía si es correcta o no, y al final daré detalles de experimentos que, en los próximos años, podrían decirnos si es o no correcta -- esta idea ha tenido, en el último siglo, un gran impacto en física y continúa generando una gran cantidad de investigación de vanguardia.
Ý tưởng này, tuy nhiên -- mặc dù chúng ta chưa biết được liệu nó đúng hay sai, và cuối cùng tôi sẽ nói về các thí nghiệm mà, trong vài năm tới, có thể cho chúng ta biết nó đúng hay sai -- ý tưởng này đã ảnh hưởng mạnh mẽ tới vật lý trong thế kỷ trước và tiếp tục cho ra đời hàng loạt các nghiên cứu phá cách.
Sin embargo, antes del fin de este malvado sistema de cosas, los discípulos verdaderos de Jesús han ido a la vanguardia de la predicación de las buenas nuevas en todo el mundo, incluso en Italia (Mateo 13:36-43; Hechos 20:29, 30; 2 Tesalonicenses 2:3-8; 2 Pedro 2:1-3).
Tuy nhiên, trước khi hệ thống gian ác này chấm dứt, tín đồ thật của Chúa Giê-su đã dẫn đầu công việc rao giảng tin mừng trên khắp thế giới—trong đó có nước Ý.—Ma-thi-ơ 13:36-43; Công-vụ 20:29, 30; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3-8; 2 Phi-e-rơ 2:1-3.
El año siguiente fue presentada la primera proyección de una película con fines comerciales, también en Nueva York, y durante las décadas siguientes Estados Unidos estuvo a la vanguardia del desarrollo del cine sonoro.
Năm sau đó người ta thấy phim thương mại đầu tiên được chiếu trên màn bạc, cũng tại New York, và Hoa Kỳ luôn đi đầu trong việc phát triển phim có tiếng nói trong những thập niên sau đó.
Y para tener esa educación continua, debemos anclarla a la investigación de vanguardia tanto en ciencias de la vida como en ciencias sociales, porque tenemos que reconocer que muy a menudo los traumas históricos y los sesgos implícitos se interponen entre una madre primeriza y su médico.
Và để có được sự giáo dục thường xuyên đó, ta cần bám sát vào nó để có các nghiên cứu tiên tiến trong cả khoa học đời sống và khoa học xã hội vì ta cần phải nhận ra rằng có quá nhiều chấn động lịch sử và những thành kiến ngầm xảy ra giữa người mẹ trẻ và thầy thuốc lâm sàng.
15 En los siglos de la historia conocidos como la Edad del Oscurantismo las religiones de la cristiandad también estuvieron a la vanguardia de la persecución, la tortura y el asesinato de los que no concordaban con ellas.
15 Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cũng đã đi tiên phong trong việc bắt bớ, tra tấn và ngay cả giết những người không cùng quan điểm với họ trong các thế kỷ mà lịch sử gọi là Thời đại Đen tối.
Muchas instituciones basadas en la fe han estado en los últimos dos siglos a la vanguardia de tender una mano y de rescatar a aquellos que están sujetos a circunstancias crueles, ya que sus miembros creen que todos los hombres están hechos a la imagen y semejanza de Dios23. William Wilberforce, el gran estadista británico que jugó un papel decisivo en la prohibición del comercio de esclavos en Gran Bretaña es un ejemplo excelente24. El conmovedor himno “Asombrosa Gracia”, y la película inspiradora del mismo nombre, captan el sentimiento de los primeros años de la década de 1800, y describen el relato de su heroico esfuerzo.
Nhiều cơ quan dựa trên tôn giáo trong hai thế kỷ qua đã đứng hàng đầu trong việc tìm kiếm và giải cứu những người lâm vào hoàn cảnh khắc nghiệt vì họ tin rằng tất cả mọi người đều được tạo ra theo hình ảnh giống như Thượng Đế.23 William Wilberforce, nhà chính khách người Anh đã có công trong việc cấm buôn bán nô lệ ở nước Anh, là một tấm gương xuất sắc.24 Bài thánh ca đầy cảm động, Amazing Grace (Ân Điển Kỳ Diệu), và cuốn phim cùng tên đầy soi dẫn, đã chiếm được cảm tình đầu thập niên 1800 và mô tả câu chuyện về nỗ lực anh hùng của ông.
Mientras tanto, la vanguardia de la segunda columna estaba atacando el pueblo de Sokolnitz, defendida por el 26o Regimiento Ligero y tirailleurs, hostigadores franceses.
Mũi tấn công thứ hai của liên quân đánh vào làng Sokolnitz, nơi được bảo vệ bởi trung đoàn 26 và đội quân Tirailleur (đội bắn súng đánh kiểu du kích) của Pháp.
Su visión es promover una política exterior donde se busca colocar a Panamá como un país de diálogo, que tiende puentes y que está a la vanguardia en los temas de la agenda global de desarrollo.
Tầm nhìn của cô là truyền cảm hứng cho một chính sách đối ngoại, nơi Panama đóng vai trò là một quốc gia đối thoại; xây dựng sự đồng thuận, một quốc gia được đặt lên hàng đầu trong chương trình nghị sự phát triển toàn cầu.
Hubo un personaje; Anil Sadgopal que obtuvo su doctorado en Caltech y regresó como bióloga molecular al instituto de investigación de vanguardia de la India, TIFR.
Có một người tên là Anil Sadgopal, học tiến sĩ ở Caltech trở về với tư cách là một nhà sinh học nguyên tử tại viện nghiên cứu nổi tiếng Ấn Độ, TIFR.
Así que si están interesados en ciencia de vanguardia y conversación inteligente deberían unirse a nuestros 11 socios, algunos de los cuáles están en la sala, como Nature Conservancy, y leer esta revista, porque necesitamos que llegue la información sobre conservación al público general.
Vì vậy nếu các bạn quan tâm đến khoa học tiên tiến và bảo tồn thông minh hơn, bạn nên tham gia với 11 đối tác của chúng tôi, một số họ ở đây trong khán phòng này, như Ủy ban bảo vệ Thiên nhiên và hãy nhìn vào tạp chí này vì chúng ta cần đưa được thông tin về sự bảo tồn tới công chúng.
Deje la mitad de la comida aquí, la otra mitad en la vanguardia.
Để một nửa đồ ăn ở đây, một nửa mang đến OP.
Tenemos que escoltar a un montón de cerdos precocidos hasta la vanguardia.
Cậu sẽ áp tải một bao thịt nấu quá tay trên đường đến OP.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanguardia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.