variare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ variare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variare trong Tiếng Ý.

Từ variare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến đổi, thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ variare

biến đổi

verb

E dopo innumerevoli cicli di ripetizione, questi ospiti... stavano variando.
Và sau vô số những vòng lặp, các nhân vật này, chúng đang biến đổi.

thay đổi

verb

Il sushi e i prezzi variano a seconda di cio'che e'disponibile al mercato.
Sushi và giá cả thay đổi tùy theo hàng ở chợ.

Xem thêm ví dụ

Anche se gli usi possono variare, il corteggiamento culmina con i ben noti sentimenti di emozione e impazienza, e talvolta rigetto.
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
Può variare nella consistenza, sapore, colore, odore e, a seconda dell'eccitazione sessuale, la fase del ciclo mestruale, la presenza di un'infezione, alcuni farmaci, fattori genetici e la dieta.
Nó có thể khác nhau trong tính thống nhất, kết cấu, mùi vị, màu sắc và mùi hôi, tùy thuộc vào kích thích tình dục, các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, sự hiện diện của nhiễm trùng, một số loại thuốc, các yếu tố di truyền, và chế độ ăn uống.
8 E quando ebbero insegnato quelle stesse parole che Gesù aveva pronunciato — senza variare nulla dalle parole che Gesù aveva pronunciato — ecco, essi si inginocchiarono di nuovo e pregarono il Padre nel nome di Gesù.
8 Và sau khi họ đã thuyết giảng cùng những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—không thay đổi một chút nào những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—này, họ lại quỳ xuống lần nữa và cầu nguyện Đức Chúa Cha trong danh Chúa Giê Su.
I particolari possono variare, ma la situazione è la stessa.
Các chi tiết có thể khác nhau, nhưng tình huống thì giống nhau.
La quantità di servizio può variare notevolmente da anima ad anima.
Mỗi người có thể thể hiện điều này rất khác nhau.
Nonostante la drammaticità di questi eventi, senza un continuo ricambio di materiali i crateri spesso ritornano a com'erano prima dell'esplosione in un periodo di tempo che può variare da alcuni mesi (come per la Grain Patera) ad alcuni anni (come per la Pillan Patera).
Mặc dù có sự xuất hiện ngoạn mục, nhưng do không có nguồn cung cấp vật chất liên tục, các lỗ phun thường quay lại trạng thái trước khi phun sau vài tháng (trong trường hợp ở Grian Patera) hay vài năm (như ở Pillan Patera).
Leggi e procedure legate a diritti e doveri del paziente possono variare a seconda del luogo.
Luật pháp và việc thi hành luật pháp liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của bệnh nhân mỗi nơi mỗi khác.
Tali annunci si basano sui termini di ricerca che hai utilizzato e potrebbero variare a seconda che tu abbia effettuato o meno l'accesso all'Account Google.
Những quảng cáo này dựa vào các cụm từ tìm kiếm hiện tại của bạn và có thể dựa vào việc bạn có đăng nhập vào Tài khoản Google hay không.
I particolari possono variare, ma quasi tutte le storie contengono l’idea che la terra fu sommersa dall’acqua e solo poche persone sopravvissero in un’imbarcazione di fabbricazione umana.
Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy.
I nostri metodi possono variare in base ai bisogni e alle circostanze locali.
Tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh địa phương, chúng ta có thể có những cách rao giảng khác nhau.
I messaggi vengono salvati una volta al minuto, il tempo può però variare in base alla dimensione del messaggio.
Mặc dù thư được lưu mỗi phút một lần, thời gian lưu thư khác nhau tùy theo kích thước của thư.
I tempi di elaborazione potrebbero variare in base alla banca, ma in genere sono necessari da 4 a 10 giorni lavorativi.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào ngân hàng của bạn, nhưng thường mất từ 4 đến 10 ngày làm việc.
La pubblicazione di annunci può variare nel tempo, perciò di tanto in tanto dovresti controllare quali tipi di annunci vengono mostrati.
Việc phân phát quảng cáo có thể thay đổi theo thời gian, do đó thỉnh thoảng bạn nên kiểm tra loại quảng cáo nào đang được hiển thị.
Cambia anche il ritmo di evoluzione del canto di una balena - in alcuni anni il canto può variare abbastanza velocemente, in altri anni potrebbe non essere annotata una grande variazione.
Nhịp độ biến đổi của bài hát của cá voi cũng thay đổi - trong một vài năm bài hát có thể biến đổi hoàn toàn khác, trong khi một số năm khác thì người ta chỉ có thể ghi lại được những biến đổi không đáng kể.
Così, per gioco, per variare
Cho vui, để làm mọi việc rối tung
La quantità di frutto può variare, ma Geova se ne compiace purché il servizio reso sia il meglio che la nostra anima può dare.
Kết quả thu lượm được có thể nhiều hay ít, nhưng Đức Giê-hô-va hài lòng miễn là chúng ta phụng sự ngài hết lòng.
Comunque, a volte si può prestare loro attenzione separatamente e l’ordine può variare.
Tuy nhiên, những mục tiêu này đôi khi được xem xét riêng, và theo thứ tự khác nhau.
In certi paesi le disposizioni relative a questi raduni possono variare secondo le circostanze o in base alle istruzioni dell’organizzazione.
Ở một số nơi, các sắp đặt này có thể thay đổi theo hoàn cảnh địa phương hoặc dựa vào chỉ dẫn của tổ chức.
Nota: le impostazioni possono variare a seconda del dispositivo.
Lưu ý: Các tùy chọn cài đặt có thể khác nhau tùy theo thiết bị.
Poiché i metodi di applicazione di queste procedure possono variare da un medico all’altro, il cristiano dovrebbe capire come intende agire il suo medico.
Vì mỗi bác sĩ có cách khác nhau để thực hiện các phương thức phẫu thuật ấy, tín đồ Đấng Christ cần phải tìm hiểu xem bác sĩ của mình sẽ làm như thế nào.
Poiché questi inserzionisti pagano prezzi diversi per i vari annunci, l'importo che guadagni può variare.
Vì những nhà quảng cáo này trả các mức giá khác nhau cho các quảng cáo khác nhau nên số tiền mà bạn kiếm được cũng sẽ khác nhau.
Abbiamo considerato ciascuno di questi elementi, sia quelli che dovevano essere scientificamente accurati, sia quelli che potevamo variare per adattarli alla storia e all'atmosfera.
Chúng tôi cân nhắc từng yếu tố và cái nào phải xác thực với khoa học và cái nào có thể đẩy tới và lui để phù hợp với câu chuyện và dòng cảm xúc.
Ovviamente, i risultati possono variare.
Tất nhiên là tùy người
Sto cercando di variare il mio allenamento.
Tôi chỉ kiếm đồ có thể thay đổi việc tập tành của mình ấy mà.
Per variare l’andatura, non limitatevi ad accelerare e a rallentare a intervalli regolari.
Để thực hiện được việc thay đổi nhịp độ, đừng chỉ nói nhanh và chậm theo cách quãng đều đều.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.