vario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vario trong Tiếng Ý.

Từ vario trong Tiếng Ý có các nghĩa là khác nhau, lắm vẻ, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vario

khác nhau

adjective

A seconda della comunità in esame, i risultati variano molto.
Chúng ta thấy rằng ở những cộng đồng khác nhau thì kết quả cũng rất khác nhau.

lắm vẻ

adjective

nhiều

adjective

Per poter studiare la linguistica computazionale è necessario conoscere varie lingue, inoltre bisogna essere pratici nell'utilizzo dei computer.
Để nghiên cứu ngôn ngữ học bằng máy tính cần phải biết nhiều ngôn ngữ, nhưng cũng phải biết sử dụng thành thạo máy tính.

Xem thêm ví dụ

Il biblista Giovanni Rostagno descrive così la situazione: “Le difficoltà potevano essere di vario genere.
Học giả Giovanni Rostagno diễn tả vấn đề như thế này: “Có nhiều khó khăn khác nhau.
È chiaro che con un po’ di fantasia si può rendere vivo e vario lo studio familiare.
Rõ ràng là chỉ tưởng tượng một chút, buổi học gia đình có thể trở nên sống động và phong phú.
La gente vi depositava offerte di vario genere.
Người ta bỏ tiền vào đó cho các mục đích khác nhau.
Spesso i media portano alla nostra attenzione scandali di vario genere, che riguardano la vita privata, il governo, il lavoro, lo sport, il mondo degli affari e altri campi.
Phương tiện truyền thông thường đề cập những vụ suy đồi đạo đức—trong đời sống riêng, trong giới quan chức, thương mại, ngành nghề, thể thao và những lĩnh vực khác.
Ma l'Africa è un continente vario, con grosse disparità di salute, ricchezza, reddito ed educazione.
Nhưng châu Phi là một lục địa đa dạng, với cách biệt cực lớn về sức khỏe, giáo dục, tài sản và thu nhập.
Oltre ad essere salutare, è anche molto più vario ed eccitante.
Và ngoài việc tốt cho sức khỏe, nó còn thú vị và phong phú hơn rất nhiều.
È vario .... giovane, vecchio, nero, bianco, donna, bambino, tutti in sella a una bicicletta.
đa dạng từ -- ngừoi trẻ, người già, người da đen, người da trắng, phụ nữ, trẻ em, tất cả đều đi xe đạp.
Tuttavia, a differenza di quest'ultimo, sono state apportate diverse migliorie e modifiche di vario tipo.
Ngoài ra còn nhiều cải tiến và đổi mới khác.
Le tombe sono di vario tipo.
Nhà mồ có nhiều loại khác nhau.
Ampliando il vostro vocabolario imparerete a esprimervi in modo più vario.
Gia tăng vốn từ vựng sẽ làm cho cách nói của bạn thêm đa dạng.
Esistono già persone che hanno subito punizioni di vario tipo per aver violato protocolli sociali.
Mọi người đã phải đối mặt với nhiều hình phạt khi vi phạm các giao thức xã hội.
Proprio come un grande bouquet è composto da molti fiori diversi, lo studio Torre di Guardia è composto da molti commenti di vario genere.
Như một đóa hoa lớn gồm nhiều bông hoa, Buổi học Tháp Canh có nhiều lời bình luận khác nhau.
Ma la scelta era loro, e il nostro pubblico è cresciuto rapidamente per scegliere il regime più ricco e vario possibile.
Nhưng sự lựa chọn thuộc về chúng, và khán thính giả của chúng tôi tăng lên nhanh chóng để chọn những món "ăn kiêng" giàu nhất và đa dạng nhất mà chúng tôi có thể cung cấp.
2 Sebbene nell’organizzazione di Geova tutti godano di prosperità spirituale, sembra che alcuni vivano in condizioni di relativa pace e tranquillità mentre altri hanno afflizioni di vario tipo.
2 Trong khi tất cả mọi người trong tổ chức của Đức Giê-hô-va đều vui hưởng sự thịnh vượng về mặt thiêng liêng, và một số dường như sống trong hoàn cảnh tương đối bình an và yên tĩnh, thì có một số khác lại chịu một sự khổ sở nào đó.
Così anche nelle città minori, polizia, pompieri, assistenza pubblica e salute sono entrate a vario titolo nelle competenze dei governi locali.
Ngay cả tại các thị trấn nhỏ, các chức trách về cảnh sát, cứu hỏa, phúc lợi và y tế đều do chính quyền đảm trách.
Come facevano quindi a comunicare in un impero così vasto e vario?
Vậy thì, trong một đế quốc với địa hình phong phú và rộng lớn như thế, họ liên lạc với nhau bằng cách nào?
Ora, Rick Warren usa termini scientifici, pseudofatti scientifici e informazioni di vario tipo in modo molto interessante.
Bây giờ, Rick Warren sử dụng thuật ngữ khoa học và thông tin khoa học và thông tin theo một cách rất thú vị.
14 Come vedremo ulteriormente in questa parte, Gesù rese interessante e vario il suo insegnamento.
14 Như chúng ta sẽ thấy trong phần này, Chúa Giê-su dạy dỗ sinh động và thu hút.
LA STORIA è piena di progetti e dichiarazioni di pace di vario genere.
LỊCH SỬ cho thấy biết bao lần người ta đưa ra những kế hoạch cho hòa bình hoặc long trọng tuyên bố hòa bình đã đến.
In questo territorio vario molte persone vengono contattate nell’opera stradale, ma ci vuole perseveranza per coltivare il loro interesse.
Nhiều người ở trong khu vực đa dạng này nghe tin mừng qua công việc rao giảng ngoài đường phố, nhưng muốn vun trồng sự chú ý của họ thì phải kiên trì cố gắng.
Milnesium tardigradum è una specie cosmopolita di tardigradi che può essere rinvenuto in un vario spettro di ambienti.
Milnesium tardigradum là một loài gấu nước có thể được tìm thấy ở nhiều loại môi trường đa dạng.
7 Le “macchinazioni” di Satana sono di vario tipo.
7 Sa-tan có nhiều “mưu-kế” khác nhau.
Il solo sistema che poteva dare soccorso e conforto in una chiesa così vasta in un mondo così vario sarebbe stato tramite servitori individuali vicini alle persone che avevano bisogno.
Hệ thống độc nhất mà có thể cung ứng sự giúp đỡ và an ủi trong cả một giáo hội to lớn như vậy trong một thế giới thật đa dạng phải nhờ vào từng tôi tớ đang sống gần những người đang gặp cảnh hoạn nạn.
Comprende habitat di vario tipo, acquatici e terrestri, che ospitano numerose specie di uccelli migratori, molti dei quali hanno attraversato il deserto del Sahara per raggiungerlo.
Khu bảo tồn này là vùng đất ngập nước quan trọng, cung cấp môi trường sống cho những loài chim di cư, nhiều loài trong số đó vượt quãng đường xa xôi băng qua sa mạc Sahara.
16 Si possono avere limitazioni di vario tipo e gravità.
16 Người ta ít nhiều đều có thể bị giới hạn dưới nhiều hình thức khác nhau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.