velhaco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velhaco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velhaco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ velhaco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là du côn, vô lại, đồ chó đẻ, nhãi ranh, đồ vô lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velhaco

du côn

vô lại

đồ chó đẻ

nhãi ranh

(rascal)

đồ vô lại

Xem thêm ví dụ

E, nessa altura, outros pesadelos da ficção científica poderão tornar-se realidade: robôs estúpidos que se tornam velhacos ou uma rede que desenvolve uma consciência própria ameaçam-nos a todos.
Và từ đó, nhiều ác mộng viễn tưởng khác có thể thành hiện thực: những robot vô tri trở nên tinh ranh, hoặc một mạng lưới biết tự suy nghĩ đe dọa tất cả chúng ta.
Velhos truques de um velhaco.
Mánh cũ thôi.
Velhos truques de um velhaco
Mánh cũ thôi
O Super-Homem agiu como um lutador velhaco para a salvar e morreram pessoas.
Superman hành động như... chiến sĩ cách mạng để giải cứu cô ấy và nhiều người đã chết.
Parral é um velhaco.
Tên Parral đó là đồ chó đẻ.
Presunto, velhaco — gritou Athos —, nós não podemos mais beber!
Đùi lợn đâu, quân đê tiện - Athos hét lên - chúng ta không thể uống được nữa!
Sempre que lidar com velhacos, sabe o que tem que fazer?
Mỗi khi phải xử trí với những tên lừa gạt, con biết con phải làm gì không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velhaco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.