venerdì trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venerdì trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venerdì trong Tiếng Ý.

Từ venerdì trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ sáu, ngày thứ sáu, Thứ Sáu, Thứ Sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venerdì

thứ sáu

noun (giorno della setimana)

Ehi, dove andavi venerdì sera, quando sei passato?
Này, cậu định đi đâu vào thứ sáu khi ta bắt gặp nhau thế?

ngày thứ sáu

noun (giorno della setimana)

Non voglio che vedi il vestito prima di venerdì.
Em không muốn anh thấy bộ váy trước ngày thứ Sáu.

Thứ Sáu

noun

Ma sarà il più bel venerdì della vostra vita.
Nhưng đây sẽ là một Thứ Sáu đáng nhớ nhất trong đời.

Thứ Sáu

Venerdì, 5 di loro si sono trovati nello stesso posto e sono morti.
Thứ sáu vừa rồi, 5 người trong đó có mặt và bị giết tại cùng một nơi.

Xem thêm ví dụ

O questo venerdì o niente.
Thứ sáu này hoặc là bỏ đi.
Circa quarant’anni fa io e mio marito andammo al tempio per la nostra uscita del venerdì sera.
Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu.
Venerdì ho un incontro con Phunsukh Wangdu.
Tao có hẹn với ngài Phunsuk Wangdu vào thứ sáu.
I venerdì nella sua moschea faceva sermoni in cui cercava di restituire il significato originale della parola, ma i membri della sua congregazione, le persone che visitavano la sua moschea, avevano visto i video.
Vào Thứ sáu tại đền thờ, ông giảng đạo cho các tín đồ cố gắng cải nghĩa lại từ jihad, nhưng tại buổi lễ, những người đến với đền thờ, họ đã xem những đoạn video.
Sareste stati via fino a venerdi'.
Ba người dự định đi tới ngày Thứ sáu.
I nostri vicini rimasero colpiti vedendo una squadra di 10-12 volontari (sorelle incluse) presentarsi il venerdì mattina presto a casa di un altro Testimone, pronti a riparare o addirittura a ricostruire l’intero tetto gratuitamente.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
E ora ci sono 10. 000 parodie di " Venerdì " su YouTube.
Kết quả là bây giờ có hơn 10000 phiên bản bắt chước " Friday " trên YouTube.
Durante il sermone del venerdì successivo, le donne sedute nella stanza laterale della moschea iniziarono a parlare della sofferenza che provavano per la situazione.
Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao.
" E questo Venerdi', un documentario originale della HBO. "
Thứ sáu này có một phim tài liệu trên HBO.
Quasi ovunque il programma inizierà ogni giorno — dal venerdì alla domenica — alle 9,30 con musica.
Tại hầu hết các địa điểm, chương trình mỗi ngày—từ Thứ Sáu đến Chủ Nhật—sẽ bắt đầu với âm nhạc vào lúc 9 g 30 sáng.
Venerdì 15 gennaio, tre giorni dopo
Thứ sáu ngày 15-1, ngày thứ 4
Abel sarà qui venerdì.
Chúng tôi có thể có Abel vào thứ Sáu.
In una città c’è un grande mercato tutti i venerdì, e vi affluiscono migliaia di persone.
Một thị xã có phiên chợ lớn vào mỗi ngày Thứ Sáu, với hàng ngàn khách đến đó.
Nella prima parte del venerdì pomeriggio si tratterà l’argomento “Risposta a domande sullo spirito santo”.
Phần đầu tiên trong chương trình chiều thứ sáu là “Giải đáp thắc mắc về thánh linh”, tiếp theo là bài giảng “Thánh linh dò-xét sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” và “Hãy nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời”.
E per due anni ho lottato con il dilemma di svegliarmi alle 4.30 del mattino il venerdì mattina, recarmi alla prigione, andare in sala operatoria, disinfettarmi e indossare i guanti, pronta a ricevere il corpo di un prigioniero giustiziato, espiantare gli organi e poi trasportarli in ospedale dove avrei innsestato il dono della vita a un paziente il pomeriggio stesso.
Và trong suốt hai năm, tôi đấu tranh với tình thế khó xử ấy, dậy vào lúc 4 rưỡi mỗi sáng thứ Sáu, lái xe đến nhà tù, quỳ xuống, tay đeo găng và đã cọ sạch, sẵn sàng nhận tử thi của một tử tù mới hành hình, lấy các cơ quan rồi đem những cơ quan này tới bệnh viện và rồi ghép món quà của cuộc sống này cho một bệnh nhân trong buổi chiều ngày hôm đó.
Ho bisogno di un brano entro venerdì......ed è incredibilmente difficile trovare un paroliere sano di mente.
Tôi cần một bài hát trước thứ sáu... và thật sự khó khăn để tìm một người viết lời đúng mực.
Vorrei mettere da parte questa discussione da bar del venerdì sera e farvi entrare sul serio in laboratorio.
Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm.
Ecco i bozzetti per venerdì.
Đây là bảng thống kê thứ 6.
I suoi giorni liberi sono il giovedì e il venerdì, ma le sere di sabato e domenica deve lavorare.
Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật.
«La mamma, che aveva un carattere ostinato, volle sapere perché la scelta del venerdì sera gli creasse tanti problemi.
Mẹ, bản tính bướng bỉnh, muốn biết tại sao việc chọn tối thứ Sáu lại có vẻ đặt ra cho chồng mình một vấn đề lớn đến thế
Se la vostra congregazione di solito tiene le adunanze il venerdì, potreste spostarle a un altro giorno, se la sala è disponibile.
Nếu hội thánh của bạn thường đi họp ngày Thứ Sáu, bạn có thể họp ngày khác trong tuần, nếu Phòng Nước Trời trống.
In effetti, glielo dirò venerdì sera alla raccolta fondi.
Tôi sẽ nói với cô ta vào tối thứ 6 tại buổi tiệc
Poi ha continuato a divagare sulla poesia, gli stili e i venerdì sera portoricani a New York.
Rồi ông ấy tiếp tục lan man về thơ ca, phong cách và Những Đêm thứ Sáu tại Nuyorican.
E gli avvisi erano ancora: "Non andate quel primo venerdì, potrebbe essere un obiettivo".
Và một lần nữa là bảng chú ý, "Đừng đi vào ngày thứ 6 đầu tiên, đó có thể là mục tiêu tấn công."
Arrivare alla fine del venerdì. ♫
Xuống phố vào thứ 6♫

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venerdì trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.