vendita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vendita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendita trong Tiếng Ý.
Từ vendita trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bán, bán, sales. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vendita
sự bánnoun |
bánverb Questa casa è in vendita. Ngôi nhà này bán. |
salesnoun (l'atto di cedere beni o servizi in cambio di soldi) |
Xem thêm ví dụ
Il senso di comproprietà, la libera pubblicità, il valore aggiunto, tutto ha contribuito alle vendite. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Non ho esperienza nel settore delle vendite. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
L'analisi del compito si fa per specificare i processi certi affidati quotidianamente all'addetto alle vendite. Phân tích công việc được thực hiện để xác định các nhiệm vụ nhất định mà nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm hàng ngày. |
La famosa rivista Forbes ha nominato il Rebel Heart Tour come il tour più costoso del 2015: il costo medio di un biglietto era di $452.33, battendo in tal modo le vendite del The 1989 World Tour di Taylor Swift, i cui biglietti avevano un costo medio di $305.21. Giá trung bình của Rebel Heart Tour có giá trị khoảng 452.33 đô la trên thị trường thứ cấp của Madonna, cao hơn nhiều so với đối thủ cạnh tranh gần nhất của bà là Taylor Swift với The 1989 World Tour mà vé chỉ có giá trung bình là 305.21 đô. |
Mentre riflettevo su questa questione, ho trovato questa leggenda urbana su Ernest Hemingway, che si presume abbia detto che queste sei parole: "In vendita: scarpe da bambino, mai portate" siano state il miglior romanzo che abbia mai scritto. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Quindi ci immaginiamo che in effetti potremmo potenzialmente persino ospitare una vendita di dolci per iniziare il nostro nuovo progetto. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
In seguito all'uscita di The Fame Monster sul mercato musicale, Alejandro è riuscito, al 29 novembre 2009, a debuttare nel Regno Unito al 75o posto, grazie alle eccezionali vendite digitali. Cùng với việc phát hành EP The Fame Monster, "Alejandro" xuất hiện trên UK Singles Chart ở vị trí thứ 75 vào ngày 29 tháng 11 năm 2009 do doanh số tiêu thụ bằng việc download kỹ thuật số. |
Non molto tempo dopo il completamento delle Scritture Greche Cristiane, Plinio il Giovane, governatore della Bitinia, riferiva che i templi pagani si erano svuotati e che la vendita di foraggio per gli animali destinati ai sacrifici era calata notevolmente. Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều. |
Nel corso dell'agosto 2008 Allianz ha annunciato la vendita delle quote di sua proprietà di Dresdner Bank a Commerzbank, in larga parte in cambio di azioni. Allianz gần đây (tháng 08 năm 2008) tuyên bố kế hoạch bán quyền sở hữu Ngân hàng Dresdner cho Commerzbank, chủ yếu là để đổi lấy cổ phiếu của ngân hàng này. |
La vendita e'approvata. Thông qua vụ bán. |
Nessuna versione del 767-400 è stata sviluppata, mentre una versione a lungo raggio, il 767-400ERX, è stato messa in vendita nel 2000, prima di essere annullata un anno dopo, lasciando il 767-400ER come unica versione più grande del 767. Boeing không phát triển mẫu 767-400, và mẫu tầm xa hơn nữa là 767-400ERX được chào bán vào năm 2000 nhưng bị hủy bỏ một năm sau đó, khiến cho mẫu 767-400ER là phiên bản duy nhất của mẫu 767 lớn nhất. |
Non è in vendita. Nó không phải để bán. |
Annunceremo la vendita dopo la Fiera dell'Unità Mondiale. Sau kỳ Lễ hội sát nhập Quốc tế, chúng tôi sẽ công bố việc này. |
Premiare i migliori manager senza rapporti di vendita precisi ed affidabili non è obiettivo. Thưởng cho những người quản lý giỏi nhất mà không có báo cáo bán hàng chính xác và đáng tin cậy không phải là khách quan. |
Il bottino era così ricco che i suoi proventi di vendita raddoppiarono il capitale della VOC. Đó là một giải thưởng lớn, giá trị của nó làm tăng gấp đôi vốn của VOC. |
Le vendite triplicano. Bán gấp 3. |
Non molto tempo dopo la cessione, il vicino vendette sia la sua fattoria che quella acquistata dalla famiglia di Leonard in un pacchetto che massimizzò il valore e quindi il prezzo di vendita. Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao. |
Anche la vendita di animali era molto redditizia. Việc buôn bán súc vật cũng sinh lợi cao. |
La luce elettrica illuminò oltre 400 banchi di vendita e stand. Ánh sáng điện đã tràn ngập trong hơn 400 quán và lều. |
Sotto “Risposta a domande” Il servizio del Regno del luglio 1977 diceva: “È meglio non sfruttare le compagnie teocratiche dando inizio o facendo pubblicità alla vendita di beni o servizi per uno scopo commerciale nella Sala del Regno, agli studi di libro di congregazione e alle assemblee del popolo di Geova. Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va. |
Sono in vendita se puoi permettertele. Nó được bán nếu anh đủ tiền. |
E questo è stato un potente differenziatore sul mercato, che ha fatto aumentare vendite e profitti. Và nó tạo nên sự khác biệt lớn trên thị trường, tăng doanh thu và lợi nhuận. |
Ricordo che nel 1990, mentre mi diplomavo all'università, mi sono candidata ad un lavoro nelle vendite del primo albergo 5 stelle di Pechino. il Great Wall Sheraton - c'è ancora. Tôi nhớ rằng vào năm 1990, khi tôi tốt nghiệp đại học, tôi xin việc ở phòng kinh doanh của một khách sạn 5 sao ở Bắc Kinh, Great Wall Sheraton -- khách sạn đó vẫn còn. |
Lavoro nelle vendite, tesoro. Bố làm ở phòng kinh doanh. |
Ed è stato un successo di vendite natalizio. Và nó là món quà Giáng Sinh rất được ưa chuộng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vendita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.