ventilador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventilador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventilador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ventilador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thông gió, quạt, quạt điện, quạt máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventilador

thông gió

noun

Tirem as tampas desses ventiladores.
Gỡ mấy cái nắp ống thông gió.

quạt

noun

Se eu tivesse um quarto assim, penduraria ela no ventilador.
Nếu tôi có một căn phòng như vầy, tôi sẽ treo nó lên trần như một cái quạt.

quạt điện

noun

Finalmente temos em ventilador!
Cuối cùng chúng ta cũng có quạt điện rồi!

quạt máy

noun

Por isso comprei um ventilador.
Đó là lý do tôi mua quạt máy.

Xem thêm ví dụ

Quando em agosto último visitei a Província Yen Bai, nas montanhas do norte do Vietnã, conheci uma mulher que agora tem eletricidade para ajudar a moer o arroz, bombear água, funcionar ventiladores e iluminar uma casa de um só cômodo para que os seus filhos possam estudar à noite – porque o Banco Mundial financiou um projeto de eletrificação no Vietnã.
Khi tôi thăm tỉnh Yên Bái tại vùng núi phía bắc Việt Nam tháng 8 năm nay, tôi đã gặp một phụ nữ mà giờ đây đã có điện để xay gạo, bơm nước, chạy quạt điện và thắp sáng căn nhà chỉ có một phòng của chị, nhờ đó bọn trẻ có thể học bài vào buổi tối - nhờ một dự án điện khí hóa của Việt Nam do Ngân hàng Thế giới hỗ trợ.
Alarme a funcionar, ventilador a rodar bem.
Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường.
algo me diz que a omelete está prestes a atigir o ventilador.
Có gì nói với tôi là món trứng chiên sắp làm bể chảo.
Mas quando a merda cair no ventilador
Nhưng khi rắc rối xảy ra
Temos de o colocar no ventilador para proteger as vias respiratórias.
Đẩy ông ấy tới chỗ cửa hút gió, đảm bảo ông ấy thoáng khí.
Quem ligou o ventilador?
Đứa nào mở quạt vậy?
por que gastaria eu $ 3.95 nesse ventilador?
Sao mình lại phải tốn 3 đô 95 cho cái quạt tồi tàn đó.
Um grande forno com ventilador.
Một máy sấy dạng lớn
Incapaz de respirar pelos próprios meios, ela foi posta no ventilador.
Không thể tự thở được người ta đã đặt cô bé lên máy thở.
O que contou ele sobre o ventilador?
Nhưng câu chuyện về máy thở?
Fechar estes ventiladores seria um bom começo.
Đóng những ống dẫn khí này lại sẽ là một khởi đầu tốt.
Trazer um ventilador novo pro verão.
Em mang đến cho mẹ anh cái quạt mới cho mùa hè đang đến.
Fala usando tecnologia que deteta movimentos oculares e um dispositivo de síntese de fala, e vigiamos os pulmões dele, porque o diafragma dele irá parar, um dia. Depois tomaremos a decisão de pô-lo num ventilador ou não.
Thằng bé nói bằng công nghệ giao tiếp qua mắt và bằng thiết bị tạo ra lời nói, và chúng tôi theo dõi phổi, bởi vì cơ hoành của thằng bé bắt đầu bị liệt rồi sau đó là lúc quyết định xem có đặt ống thở hay không.
Isto é um ventilador.
Máy thở oxi đó.
Finalmente temos em ventilador!
Cuối cùng chúng ta cũng có quạt điện rồi!
Não, ventiladores grandes, escuros.
Không tối quá.
Os sistemas economizadores a ar desempenham as mesmas funções da ventilação natural, mas utilizando meios mecânicos como ventiladores, tubagens e sistemas de controlo para introduzir e distribuir o ar fresco exterior quando apropriado.
Những bộ phận tiết kiệm không khí cũng thực hiện các chức năng tương tự như hệ thống thông gió tự nhiên, nhưng chúng sử dụng hệ thống quạt cơ khí, ống dẫn, van điều tiết, và hệ thống điều khiển để đưa vào và phân phối dòng khí mát bên ngoài khi thích hợp.
Em todos os respiradores, lavatórios, ventiladores e esgotos existentes no hospital?
Tất cả các máy hô hấp, bồn rửa, lỗ thông hơi, ống dẫn lưu của cả cái viện này sao?
Alguns acreditam que um ruído de fundo (neste caso um som grave, constante e uniforme), como o produzido por um ventilador, é especialmente útil caso se precise abafar sons externos.
Một số người nhận thấy tiếng động nhỏ, đều đều như tiếng quạt máy rất hữu hiệu trong việc làm át đi tiếng ồn ngoài đường.
A embarcação tinha um visual mais "limpo" e "elegante" que outros navios da época; a Harland and Wolff decidiu empregar saídas de ar pequenas e com ventiladores elétricos ao invés de versões grandes e numerosas, também utilizando a quarta chaminé falsa para ventilação adicional.
Olympic có vẻ ngoài trông đẹp, mềm mại hơn các con tàu cùng thời: thay vì có các lỗ thông gió bên ngoài to kềnh càng, Harland and Wolff dùng các lỗ thông gió nhỏ kết hợp với quạt điện, và một ống khói "giả" thứ tư có chức năng lưu thông không khí và làm mát.
Estou tentar ligar o aquecimento, mas quando aumento a temperatura sai um cheiro nauseabundo dos ventiladores.
Tôi đã bật điều hòa rồi, nhưng nếu để nhiệt độ cao quá máy nó sẽ bốc ra cái mùi ghê lắm.
Fiquei num ventilador de pressão negativa por três meses e entrei e saí do hospital durante três anos.
Tôi ở trong lồng phổi nhân tạo khoảng ba tháng và ra vào bệnh viện khoảng ba năm.
Alice adivinhou em um momento que ele estava olhando para o ventilador eo par de branco luvas de pelica, e ela muito bom humor começou a caça sobre para eles, mas eles eram longe de ser visto - tudo parecia mudaram desde seu mergulho na piscina, e grande salão, com a mesa de vidro ea pequena porta desaparecera completamente.
Alice đoán trong một thời điểm mà nó đã tìm kiếm các fan hâm mộ và một đôi màu trắng găng tay đứa trẻ, và cô ấy rất tốt naturedly bắt đầu đi săn về cho họ, nhưng họ nơi nào để được nhìn thấy tất cả mọi thứ dường như đã thay đổi kể từ khi bơi trong hồ bơi, và hội trường lớn, với những chiếc bàn kính và cánh cửa nhỏ, đã biến mất hoàn toàn.
O quarto privativo do bebê tinha uma incubadora, monitores, um ventilador e bombas de infusão intravenosa, que o mantinham vivo.
Căn phòng riêng của đứa bé gồm có một cái lồng ấp, những cái máy theo dõi các chức năng sống cơ bản, máy hô hấp nhân tạo, và máy tiêm truyền tĩnh mạch, là các thiết bị giữ cho đứa bé được sống.
Tirem as tampas desses ventiladores.
Gỡ mấy cái nắp ống thông gió.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventilador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.