verificare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verificare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verificare trong Tiếng Ý.

Từ verificare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiểm tra, thẩm tra, xác minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verificare

kiểm tra

verb noun

L' ho chiamato. Ed hanno verificato cosa stava succedendo.
Tôi gọi họ. Họ kiểm tra xem điều gì đang xảy ra.

thẩm tra

verb

E la misura, la copertura e la verifica di tutti questi sforzi
Việc đo lường, báo cáo và thẩm tra tất cả những nỗ lực

xác minh

verb

Li consideravamo nemici, finche'non avessimo potuto verificare chi fossero.
Chúng tôi coi họ là kẻ thù cho đến khi có thể xác minh họ là ai.

Xem thêm ví dụ

Questo simulatore è stato molto utile per l'addestramento dei non vedenti e anche per verificare diverse idee per alcuni tipi di interfacce non visive.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Possiamo verificare la sicurezza di sostanze a cui siamo esposti giornalmente nel nostro ambiente, come i componenti dei normali detersivi domestici.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Gmail analizza ogni messaggio per verificare che non ci siano contenuti sospetti.
Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ.
Perciò, per fare ciò, dobbiamo sequenziare quella regione in tutti i diversi mammiferi e verificare se sia la stessa o se sia diversa.
Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau.
Dopo il serraggio dei dadi di bloccaggio vite livello, verificare con un passaggio più lungo l'asse z che non c'è ancora alcuna torsione della macchina
Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính
Con la macchina ora livello anteriore a quella posteriore e un lato è il momento per verificare la torsione al casting di base
Với máy tính bây giờ cấp trước ra sau và bên để bên đó là thời gian để kiểm tra xoắn trong cơ sở đúc
Vogliamo verificare cosa diametro le ganasce sono effettivamente posizionate a
Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính hàm thực sự được định vị tại
Sono qui per verificare i diritti umani del mio cliente.
Tôi đến đây để đọc quyền lợi của thân chủ tôi.
Quanto ci vuole per verificare un'impronta?
mất bao lâu để lấy được dấu vân tay?
Per verificare i filtri, procedi come segue:
Dưới đây là cách kiểm tra các bộ lọc của bạn:
Prima che le immagini vengano ricevute, Google ne esegue la scansione per verificare che non ci siano contenuti sospetti.
Google quét hình ảnh để tìm các dấu hiệu của nội dung đáng ngờ trước khi bạn nhận được chúng.
Tenga presente che continueremo a verificare la conformità del suo account.
Lưu ý rằng chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi tài khoản của bạn về tính tuân thủ.
Quando dobbiamo verificare che si tratti effettivamente di te, potrai semplicemente collegare il token al tuo telefono, tablet o computer.
Khi chúng tôi cần xác minh bạn chính là người đó, bạn chỉ cần kết nối khóa với điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính của mình.
Poi chiesi di poter verificare.
Và rồi tôi đòi thẩm tra.
Verificare che la taratura del vostro livello sia corretta prima di iniziare
Kiểm tra hiệu chuẩn mực của bạn đúng trước khi bắt đầu
Per verificare se ci siamo riusciti, possiamo prendere le cavie di nuovo e riporle nuovamente nella scatola blu.
Vậy để kiểm tra chúng tôi lại đưa con vật trở lại chiếc hộp xanh.
Se ricevi questo tipo di messaggio, non fornire le informazioni richieste senza verificare che il sito sia legittimo.
Nếu bạn nhận được loại thư này, không cung cấp thông tin theo yêu cầu mà không xác nhận rằng trang web này là hợp pháp.
Inoltre consentono alla Società di verificare il progresso dell’opera a livello mondiale.
Ngoài ra, nhờ các báo cáo mà Hội có thể theo dõi sự tiến triển của công việc trên khắp thế giới.
Quando accedi, a volte Google richiede passaggi aggiuntivi per verificare la tua identità.
Khi bạn đăng nhập, đôi khi, Google sẽ thực hiện các bước bổ sung để đảm bảo người đăng nhập chính là bạn.
Per verificare, contatta lo sviluppatore.
Để kiểm tra, hãy liên hệ với nhà phát triển.
Faremo una RX toracica per verificare.
Chúng ta sẽ chụp X-quang ngực để kiểm tra.
9 Alcuni critici nutrono delle riserve sul fatto che un tale cambiamento nell’animo dei niniviti si sia potuto verificare in modo così repentino.
9 Một số nhà phê bình nghi ngờ việc dân Ni-ni-ve thay đổi nhanh chóng đến vậy.
Seguendo il suo consiglio, incoraggiamo sempre quelli con cui parliamo nell’opera di predicazione a verificare ciò che è stato insegnato loro, confrontandolo con la Bibbia.
Phù hợp với lời khuyên của sứ đồ Giăng, khi đi rao giảng, chúng ta luôn khuyến khích những người chúng ta gặp nên so sánh những điều họ được dạy trước đây với những điều ghi trong Kinh Thánh.
Oggi si programmare nello stesso modo con cui si scrivono la maggior parte delle procedure e dei procedimenti, ed è anche un ottimo modo di coinvolgere molto di più gli studenti e di verificare che abbiano realmente capito.
Lập trình là cách hầu hết quy trình và quá trình được ghi lại ngày nay, và nó cũng là cách rất tốt để thu hút học sinh nhiều hơn và để kiểm tra xem chúng có thật sự hiểu không.
Esporrei una grande quantità di dati, per un tempo limitato, allo scopo di verificare la mia identità, non perché vengano registrati per sempre e usati per il marketing o qualunque altro scopo si possa avere e che non sia parte dell'accordo.
Tôi sẽ trình ra nhiều dữ liệu bản thân ngay một lúc để người ta xác minh thân nhân của tôi, chứ không phải để giữ lại mãi và dùng nó để làm tiếp thị hay cho mục đích xây dựng hình tượng, của riêng họ, điều ấy không nằm trong thỏa thuận.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verificare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.