verificarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verificarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verificarsi trong Tiếng Ý.

Từ verificarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là xảy ra, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verificarsi

xảy ra

verb

Ma tutto questo comporta il verificarsi di alcuni effetti psicologici.
Và vì thế có những hiệu ứng tâm lý mà đồng thời xảy ra với điều này.

xảy đến

verb

Xem thêm ví dụ

Molto raramente possono verificarsi reazioni cutanee gravi.
Rất hiếm xảy ra phản ứng phụ nghiêm trọng.
Comunque, tenuto conto della crescita demografica e del ritmo inquietante con cui vengono prosciugate le abbondanti riserve del pianeta, forse vi chiedete: ‘Potrebbe verificarsi quello che non osiamo neppure immaginare?
Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra?
(Genesi 1:28; 2:3) Ma dopo quella ribellione catastrofica, come poteva verificarsi una cosa del genere?
(Sáng-thế Ký 1:28; 2:3) Nhưng sau cuộc phản loạn tai hại, làm sao điều ấy có thể thành hiện thực?
Ma tutto questo comporta il verificarsi di alcuni effetti psicologici.
Và vì thế có những hiệu ứng tâm lý mà đồng thời xảy ra với điều này.
Anche in questo possono verificarsi problemi che costituiscono una sfida all’onestà.
Trong lãnh vực này cũng có nhiều khó khăn giữ vững tính lương thiện.
Alla luce di tali irreprensibili testimonianze date dagli antichi apostoli — testimonianze che furono scritte dopo alcuni anni il verificarsi dell’evento stesso — alla luce della sublime rivelazione dataci in questa epoca del Cristo vivente, risulta veramente difficile capire come possano ancora rigettarLo gli uomini e avere dei dubbi sull’immortalità dell’uomo.
Khi cân nhắc các chứng ngôn vững chắc như vậy do Các Sứ Đồ thời xưa đưa ra—các chứng ngôn được ghi lại một vài năm tiếp theo Sự Phục Sinh—khi cân nhắc khải tượng kỳ diệu nhất trong thời đại này về Đấng Ky Tô hằng sống, thì dường như khó khăn thực sự để hiểu làm thế nào con người vẫn có thể chối bỏ Ngài và có thể nghi ngờ sự bất diệt của con người.
Come tante ipotesi, sarebbe potuta verificarsi sbagliata.
Như hầu hết các dự đoán khác, có thể dự đoán của ông đã sai.
(Salmo 110:1, 2; Matteo 24:3) Tutti noi dovremmo renderci conto che certi eventi predetti come la distruzione della falsa religione — “Babilonia la Grande” — l’attacco satanico di Gog di Magog contro i servitori di Geova e l’intervento dell’Iddio Onnipotente in loro soccorso nella guerra di Armaghedon possono iniziare con sorprendente subitaneità e verificarsi tutti in un tempo relativamente breve.
(Thi-thiên 110:1, 2; Ma-thi-ơ 24:3) Tất cả chúng ta nên nhận biết rằng những biến cố được báo trước, chẳng hạn như sự hủy diệt của tôn giáo giả, tức “Ba-by-lôn lớn”, sự tấn công của Gót ở đất Ma-gốc trên dân tộc của Đức Giê-hô-va, và việc Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ giải cứu họ trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn, đều có thể đến bất ngờ và diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn.
Possono verificarsi anche se una coppia sposata permette che dei problemi minino la loro unità.
Chúng cũng có thể nảy sinh nếu một cặp vợ chồng để cho vấn đề khó khăn làm suy yếu sự hợp nhất của họ.
Il verificarsi di tali cose avrebbe indicato che era tornato e che aveva cominciato a regnare in cielo.
Khi những điều này xảy ra thì có nghĩa là ngài đã trở lại và bắt đầu làm Vua cai trị trên trời.
Avvenimenti che presto vedrete verificarsi
Những biến cố bạn sắp thấy
Quando questo accade con i virus influenzali, possono verificarsi le pandemie.
Khi điều này xảy ra với virus cúm, những đại dịch có thể sẽ xảy ra.
L'ulcera del Buruli si manifesta principalmente nell'Africa subsahariana rurale, specialmente in Costa d'Avorio, ma può verificarsi anche in Asia, nel Pacifico occidentale e in America.
Loét Buruli xảy ra phổ biến nhất ở Châu Phi hạ Sahara thôn dã đặc biệt là Bờ Biển Ngà, nhưng cũng xảy ra ở châu Á, Tây Thái Bình Dương và châu Mỹ.
Non appena il pensiero scientifico divenne più dominante e l'informazione si moltiplicò, iniziò a verificarsi una frammentazione all'interno del nostro sistema di conoscenze.
Như tư duy khoa học nổi trội hơn và thông tin nhân, phân mảnh bắt đầu xảy ra trong hệ thống kiến thức của chúng tôi.
Quali avvenimenti che scuoteranno il mondo stanno per verificarsi?
Các biến cố nào gây chấn động khắp thế giới nay sắp đến rồi?
(Romani 12:2; Colossesi 3:10) I testimoni di Geova vedono verificarsi questi cambiamenti man mano che le persone studiano la Bibbia e ne seguono i consigli.
Nhân-chứng Giê-hô-va đã chứng kiến điều này xảy ra khi người ta học và áp dụng lời khuyên của Kinh-thánh.
Sappiamo che in questi ultimi giorni ci saranno terremoti in diversi luoghi.16 Forse uno di quei luoghi sarà la nostra casa, dove potrebbero verificarsi “terremoti” emotivi, finanziari o spirituali.
Trong những ngày sau này, chúng ta biết sẽ có động đất ở những nơi khác nhau.16 Có lẽ một trong những nơi khác nhau đó sẽ là trong nhà riêng của chúng ta, nơi mà những rắc rối về tình cảm, tài chính, hoặc thuộc linh có thể xảy ra.
Come nel I secolo, anche oggi possono verificarsi delle situazioni in cui è bene esercitare cautela.
Như trong thế kỷ thứ nhất, ngày nay cũng có những trường hợp chúng ta nên thận trọng.
Anche se un preservativo è efficace nel limitare l'esposizione, la trasmissione di alcune malattie possono verificarsi comunque.
Mặc dù bao cao su là hiệu quả trong việc hạn chế tiếp xúc, nhưng một số bệnh vẫn có thể lây được ngay cả khi dùng bao cao su.
Differenze enormi possono verificarsi senza farmaci né operazioni.
Một khác biệt rất lớn có thể diễn ra mà không cần thuốc hay phẫu thuật.
Ma qualsiasi evento che abbia una probabilità su 1050 di verificarsi viene scartato dai matematici nella convinzione che non si verificherà mai.
Nhưng theo các nhà toán học, bất cứ sự kiện nào có cơ may là một lần được cho mỗi 1050 lần không, điều ấy xem như không bao giờ xảy ra.
Ciò può verificarsi specialmente sul lavoro, a scuola o in una famiglia religiosamente divisa.
Điều này đặc biệt có thể xảy ra ở sở làm, trường học, hoặc trong một gia đình không cùng một tôn giáo.
Come abbiamo visto, gli avvenimenti diversi predetti in questa profezia continuano a verificarsi.
Như chúng ta đã thấy, các biến cố khác nhau được đề-cập đến trong lời tiên-tri còn tiếp diễn cho đến ngày nay.
Perché non possiamo impedire il verificarsi di eventi spiacevoli.
Bởi vì chúng ta không có khả năng ngăn ngừa những điều xấu xảy ra.
E molte di queste cose hanno iniziato a verificarsi.
Và vì vậy, có rất nhiều thứ bắt đầu xảy ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verificarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.